• Lịch khai giảng Tháng 11 năm 2025 tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Đình, Hà Nội.
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 3/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 10/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 17/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 24/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 4/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 11/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 18/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 25/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Học tiếng Trung online Thầy Vũ
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 9

Lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản Thầy Vũ


Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 9 là bài giảng tiếp theo của Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản cho người mới bắt đầu đến trình độ tiếng Trung HSK 3 (tương đương giáo trình tiếng Trung Quyển 2 do Thầy Vũ Chủ biên và Biên soạn). Đây là chương trình giảng dạy tiếng Trung giao tiếp uy tín được tổ chức tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.


Các bạn ôn tập lại nội dung kiến thức của bài học hôm trước tại link bên dưới.

Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 8

Chuyên mục đào tạo tiếng Trung giao tiếp cơ bản

Các lớp tiếng Trung giao tiếp mới nhất được tổ chức khai giảng vào tháng 1 năm 2020, trong đó bao gồm cả các lớp nhập hàng Trung Quốc tận gốc taobao 1688 tmall các bạn xem thông báo mới nhất tại link bên dưới.

Khóa học tiếng Trung tại ChineMaster Hà Nội

Khóa học tiếng Trung tại ChineMaster TP HCM

Khóa học nhập hàng Trung Quốc taobao 1688 tmall

Các bạn đăng ký học lớp tiếng Trung giao tiếp online qua Skype tại link bên dưới.

Đăng ký lớp tiếng Trung online qua Skype

Các bạn chú ý tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để gõ tiếng Trung trên máy tính cùng Thầy Vũ nhé.

Tải bộ gõ tiếng Trung mới nhất sogou pinyin

Các bạn học viên có câu hỏi nào cần được giải đáp thì để lại tin nhắn bên dưới nhé.
 
Last edited:
你有几瓶香水?nǐ yǒu jǐ píng xiāngshuǐ Bạn có mấy lọ nước hoa?
 
你要聽老師說什麼嗎 : bạn muốn nghe cô giáo nói gì không
你不要聽他說的話 : bạn đừng nghe lời cô ta nói
我的工作比較忙 : công việc của tôi khá(tương đối) là bận
累 : mệt
今天我覺得比較累 : hôm nay tôi cảm thấy khá(tương đối) là mệt
我覺得漢語比較難 : tôi cảm thấy tiếng trung khá là khó
容易 : dễ
我覺得英語比較容易 : tôi cảm thấy tiếng anh khá là dễ
我覺得這個工作不太容易 : tôi cảm thấy công việc không dễ lắm
昨天你讀什麼書 : hôm qua bạn đọc sách gì
寫 : viết
你的老師要寫什麼 : cô giáo của bạn muốn viết cái gì
你要寫書嗎 : bạn muốn viết sách không
你要寫什麼書 : bạn muốn viết sách gì
但是 : nhưng mà
但是我沒有時間 : nhưng mà tôi không có thời gian
明天你有時間嗎 : ngày mai bạn có thời gian không
給 : giới từ
我要給你們介紹一下 : tôi muốn giới thiệu cho các bạn một chút
你給我買雜誌吧 : bạn mua tạp chí cho tôi đi
你要給他買什麼 : bạn muốn mua cho cô ta cái gì
新 : mới
你的書還很新 : sách của bạn vẫn còn rất mới
 
你的書還很新 : sách của bạn còn rất mới
這位是我們的新老師 : vị này là cô giáo mới của chúng ta
這位是我的心秘書 : vị này là thư ký mới của tôi
你有幾個同學 : bạn có mấy người bạn học
我有三個同學 : tôi có 3 người bạn học
他是我們的新同學 : cô ta là bạn học mới của chúng ta
同屋 : bạn cùng phòng
這是我的新同屋 : đây là bạn cùng phòng mới của tôi
班 : lớp
你學什麼班 : bạn học lớp gì
我學漢語班 : tôi học lớp tiếng trung
我學英語班 : tôi học lớp tiếng anh
我的老師沒有辦公司 : cô giáo của tôi không có văn phòng
你沒有朋友嗎 : bạn không có bạn bè sao
我的辦公司沒有秘書 : văn phòng của tôi không có thư ký
箱子 : vali
這是老師的箱子嗎 :đây là vali của cô giáo à
這不是我老師的箱子 : đây không phải là vali của cô giáo tôi
這不是我老師的箱子 : đây không pỉa là vali của cô giáo tôi
你要買新箱子嗎 : bạn muốn mua vali mới pải không
你箱子在哪兒買 : cái vali này bạn mua ở đâu
昨天你去哪買箱子 : hôm qua bạn đi đâu mua vali
這是我朋友的箱子 : đây là vali của bạn tôi
你有新箱子嗎 : bạn có vali mới không
這兒 : đây
我的箱子在這兒 : vali của tôi ở đây
我的老師在這兒工作 : cô giáo của tôi làm việc ở đây
你在這兒等我吧 : bạn đợi tôi ở đây nhé
新 : mới
種 : nặng
định ngữ +的 ( tính từ) +danh từ
種的箱子 : cái vali nặng
định ngữ + danh từ
種箱子 : vali nặng
định ngữ + de
種的 : cái nặng
黑 : đen
黑的箱子 : vali đen
黑箱子 : vali đen
黑的 : cái đen
紅 : đỏ
紅的箱子 : vali đỏ
紅箱子 : vali đỏ
紅的 : cái đỏ
輕 : nhẹ
輕的箱子 : cái vali nhẹ
輕箱子 : vali nhẹ
輕的 : cái nhẹ
舊 : cũ
舊的 : cái cũ
藥 : thuốc
她要買什麼藥 : cô ta muốn mua thuốc gì
這是怎麼要 : đây là thuốc gì
你在哪兒買藥 : bạn mua thuốc ở đâu
你買喝什麼藥 : bạn bán thuốc gì
你買中藥嗎 : bạn mua thuốc bắc không
你喝中藥嗎 : bạn uống thuốc bắc không
西藥 : thuốc tây
你喝西藥吧 : bạn uống thuốc tây đi
一斤茶葉多少錢 : 1 kg trà bao nhiêu tiền
你的箱子里有什麼 : trong vali của bạn có cái gì
我的箱子裡有衣服 : trong vali của tôi có quần áo
你的箱子裡有誰的衣服 : trong vali của bạn có quần áo của ai
房間 : phòng
你的房間裡有誰 : trong phòng của bạn có ai
我的飯房間裡有很多人 : trong phòng cảu tôi có rất nhiều người
你的辦公司裡有職員嗎 : trong văn phòng của bạn có nhân viên mà
你的辦公司裡有幾個職員 : trong văn phòng của bạn có bao nhiêu nhân viên
我的辦公司裡有八個職員 : trong văn phòng của tôi có 8 nhân viên
你的家裡有幾個人 : trong nhà của bạn có mấy người
你的漢語辦理有多少學生 : trong lớp học tiếng trung của bạn có bao nhiêu học sinh我的漢語班裡有十八個學生 : trong lớp tiếng trung của tôi có 18 học sinh
我的英語班裡有九個學生 : trong lớp tiếng anh của tôi có 9 học sinh
你要買日用品嗎 : bạn muốn mua đồ dùng hàng ngày không
件 : lượng từ của quần áo
我有一件衣服 : tôi có 1 bộ quần áo
你有幾件衣服 : bạn có mấy bộ quần áo
這件衣服是誰的 : bộ quần áo này là của ai
這件衣服是我朋友的 : bộ quần áo này là của bạn tôi
你要給誰買衣服 : bạn muốn mua quần áo cho ai
雨 : mưa
明天有雨嗎 : ngày mai có mưa không
大 : to。 lớn
明天有大雨嗎 : ngày mai có mưa không
你有雨傘嗎 : bạn có ô che mưa không
你有幾把雨傘 : bạn có mấy chiếc ô che mưa
我有兩把雨傘 : tôi có 2 chiếc ô che mưa
你要買幾瓶啤酒 : bạn muốn mua mấy chai bia
我要買兩瓶啤酒 : tôi muốn mua 2 chai bia
香水 : nước hoa
你有幾瓶香水: bạn có mấy lọ nước hoa
 
Back
Top