• Lịch khai giảng Tháng 12 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 2/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 9/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 16/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 23/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 3/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 10/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 17/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 24/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

What's new

Latest posts

Latest profile posts

Từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng


1. 预计下单时间【Yùjì xià dān shíjiān】Thời gian đặt hàng dự kiến
请告诉我你们公司的预计下单时间,我需要提前安排物流。
Qǐng gàosù wǒ nǐmen gōngsī de yùjì xià dān shíjiān, wǒ xūyào tíqián ānpái
wùliú.
Vui lòng cho tôi biết thời gian đặt hàng dự kiến của công ty bạn, để tôi chuẩn bị
lưu kho và vận chuyển trước.
2. 报废【bàofèi】báo hỏng; báo hư
这批产品由于质量问题已经被报废处理了。
Zhè pī chǎnpǐn yóuyú zhìliàng wèntí yǐjīng bèi bàofèi chǔlǐ le.
Lô sản phẩm này đã bị loại bỏ do vấn đề chất lượng.
3. 报关【bàoguān】báo hải quan
我们需要在货物抵达目的地前完成报关手续。
Wǒmen xūyào zài huòwù dǐdá mùdì dì qián wánchéng bàoguān shǒuxù.
Chúng ta cần hoàn tất thủ tục thông quan trước khi hàng hóa đến nơi.
4. 开始接驳【Kāishǐ jiē bó】Bắt đầu chuyển vào (tiếng quảng châu)
船只已经抵达码头,开始接驳货物至岸上仓库。
Chuánzhī yǐjīng dǐdá mǎtóu, kāishǐ jiē bó huòwù zhì ànshàng cāngkù.
Tàu đã cập bến và bắt đầu chuyển hàng vào kho bãi.
5. 损坏【sǔnhuài】tổn hại
这批货物在运输途中受到了损坏,需要向保险公司索赔。
Zhè pī huòwù zài yùnshū túzhōng shòudào le sǔnhuài, xūyào xiàng bǎoxiǎn gōngsī suǒpéi.
Lô hàng này bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển, cần phải nộp đơn yêu cầu công ty bảo hiểm bồi thường.
6. 进出管控表【Jìnchū guǎnkòng biǎo】Danh sách kiểm soát ra vào
他要把所有进入工厂的工人和访客填入这进出管控表。
Tā yào bǎ suǒyǒu jìnrù gōngchǎng de gōngrén hé fǎngkè tián rù zhè jìnchū
guǎnkòng biǎo.
Anh ta cần điền tên tất cả công nhân và khách tham quan nhà máy vào phiếu
kiểm soát ra vào này.
7. 统计表【tǒngjì biǎo】biểu mẫu thống kê
每个月我们都要填写一次销售统计表,以便进行销售绩效评估。
Měi gè yuè wǒmen dōu yào tiánxiě yīcì xiāoshòu tǒngjì biǎo, yǐbiàn jìnxíng xiāoshòu jīxiào pínggū.
Hàng tháng chúng tôi đều phải điền vào biểu mẫu thống kê bán hàng để đánh giá hiệu quả bán hàng.
8. 乱七八糟【luànqībāzāo】lộn xộn; lung tung
他的房间总是乱七八糟的,找东西都要费好大的劲。
Tā de fángjiān zǒng shì luànqībāzāo de, zhǎo dōngxī dōu yào fèi hào dà de jìn.
Căn phòng của anh lúc nào cũng bừa bộn, muốn tìm cái gì là phải tốn rất nhiều công sức mới tìm được.
9. 电子秤【diànzǐ chèng】Cân điện tử
我买了一个新的电子秤,它可以准确地衡量食物的重量。
Wǒ mǎile yīgè xīn de diànzǐ chèng, kěyǐ zhǔnquè de héngliáng shíwù de zhòngliàng.
Tôi mua một chiếc cân điện tử mới,nó có thể cân trọng lượng thực phẩm một cách chính xác.
10. 码头【mǎtóu】bến đò; bến sông
货轮停靠在码头上,开始卸货。
Huòlún tíngkào zài mǎtóu shàng, kāishǐ xièhuò.
Tàu chở hàng đã cập bến và bắt đầu dỡ hàng.

Phần tiếp theo

1. 确认【quèrèn】xác nhận; ghi nhận
我需要确认一下你的地址,以确保送货准确无误。
Wǒ xūyào quèrèn yīxià nǐ de dìzhǐ, yǐ quèbǎo sòng huò zhǔnquè wúwù.
2. 各种各样【gè zhǒng gè yàng】đủ loại; đủ kiểu;
春天来了,花园里开满各种各样的花.
Chūntiān láile, huāyuán li kāi mǎn gè zhǒng gè yàng de huā
3. 性格【xìnggé】tính cách; tính nết
他性格开朗活泼,很讨人喜欢。
Tā xìnggé kāilǎng huópō, hěn tǎo rén xǐhuān.
Anh ấy có tính cách vui vẻ, sôi nổi và rất đáng yêu.
4. 开玩笑【kāiwánxiào】nói đùa
他只是开玩笑而已,你别往心里去。
Tā zhǐshì kāiwánxiào éryǐ, nǐ bié wǎng xīnlǐ qù.
Anh ấy chỉ đùa thôi, đừng để trong lòng nhé.
5. 过头【guòtóu】quá mức độ; quá mức;
我昨晚工作到很晚,可能有点过头,结果今天早上起不来床。
Wǒ zuó wǎn gōngzuò dào hěn wǎn, kěnéng yǒudiǎn guòtóu, jiéguǒ jīntiān zǎoshang qǐ bù lái chuáng.
Tối qua tôi đã làm việc muộn, có lẽ hơi quá sức, và cuối cùng sáng nay tôi gặp khó khăn khi ra khỏi giường.
6. 加入【jiārù】tham gia; gia nhập vào
她决定加入这个志愿者团队,为社区做出贡献。
Tā juédìng jiārù zhège zhìyuàn zhě tuánduì, wèi shèqū zuò chū gòngxiàn.
Cô quyết định tham gia đội tình nguyện, đóng góp một phần sức lực cho cộng đồng.
7. 正式【zhèngshì】chính thức
我很高兴地通知您,您已经被正式录取为我们公司的一员。
Wǒ hěn gāoxìng de tōngzhī nín, nín yǐjīng bèi zhèngshì lùqǔ wèi wǒmen gōngsī de yī yuán.
Tôi vui mừng thông báo với bạn rằng bạn đã chính thức được kết nạp là thành viên của công ty chúng tôi.
8. 负责【fùzé】phụ trách; chịu trách nhiệm
我们要对企业负责、对股东负责。
Wǒmen yào duì qǐyè fùzé, duì gǔdōng fùzé.
Chúng ta phải có trách nhiệm với doanh nghiệp và các cổ đông.
9. 派【pài】phái, cử
我希望你能快点派人来安装我的空调。
Wǒ xīwàng nǐ néng kuài diǎn pài rén lái ānzhuāng wǒ de kòngtiáo.
10. 尽快【jǐn kuài】Nhanh chóng
政府决定尽快派出专家组前往调查疫情的源头。
Zhèngfǔ juédìng jǐnkuài pàichū zhuānjiā zǔ qiánwǎng diàochá yìqíng de yuántóu.
Chính phủ quyết định cử một nhóm chuyên gia nhanh chóng điều tra nguồn gốc của dịch bệnh.
11. 熟悉【shúxi】hiểu rõ, quen thuộc,
和不熟悉的人交往要留神,当心受骗上当。
Hé bù shúxī de rén jiāowǎng yào liúshén, dāngxīn shòupiàn shàngdàng.
Hãy cẩn thận khi tiếp xúc với những người xa lạ và cẩn thận để không bị lừa.

Phần tiếp theo

1. 良品数【liángpǐn shù】số lượng hàng hoá tốt
在质量检查中,我们发现了少量次品,但良品数仍然高于预期水平。
Zài zhìliàng jiǎnchá zhōng, wǒmen fāxiànle shǎoliàng cì pǐn, dàn liángpǐn shù réngrán gāo yú yùqí shuǐpíng.
Trong quá trình kiểm tra chất lượng, chúng tôi phát hiện một số lượng nhỏ sản phẩm lỗi nhưng số lượng sản phẩm tốt vẫn cao hơn dự kiến.
2. 领料单【lǐng liào dān】Phiếu nhận vật liệu
生产车间需要提前填写领料单,以确保所需原材料及时准备。
Shēngchǎn chējiān xūyào tíqián tiánxiě lǐng liào dān, yǐ quèbǎo suǒ xū yuáncáiliào jíshí zhǔnbèi.
Xưởng sản xuất cần điền trước phiếu nhận vật liệu để đảm bảo nguyên liệu thô cần thiết được chuẩn bị kịp thời.
3. 生产计划【shēngchǎn jìhuà】kế hoạch sản xuất
每个月初,生产部门会更新生产计划,以确保与销售部门的销售目标保持一致。
Měi gè yuèchū, shēngchǎn bùmén huì gēngxīn shēngchǎn jìhuà, yǐ quèbǎo yǔ xiāoshòu bùmén de xiāoshòu mùbiāo bǎochí yīzhì.
Đầu mỗi tháng, bộ phận sản xuất sẽ cập nhật kế hoạch sản xuất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu doanh số của bộ phận kinh doanh.
4. 生管【shēng guǎn】quản lý sản xuất
生管部门负责监督生产线的运行情况,并及时调整以满足市场需求。
Shēng guǎn bùmén fùzé jiāndū shēngchǎnxiàn de yùn háng qíngkuàng, bìng jíshí tiáozhěng yǐ mǎnzú shìchǎng xūqiú.
Bộ phận quản lý sản xuất có nhiệm vụ giám sát hoạt động của dây chuyền sản xuất và có những điều chỉnh kịp thời để đáp ứng nhu cầu thị trường.
5. 编码和数量【Biānmǎ hé shùliàng】Mã số và số lượng
这份清单列出了产品的编码和数量,以便准确地进行库存管理和跟踪。
Zhè fèn qīngdān liè chūle chǎnpǐn de biānmǎ hé shùliàng, yǐbiàn zhǔnquè de jìnxíng kùcún guǎnlǐ hé gēnzōng.
Danh sách này liệt kê mã sản phẩm và số lượng để quản lý và theo dõi hàng tồn kho chính xác.
6. 优先【yōuxiān】ưu tiên
我们需要优先处理客户紧急的订单,确保他们的需求得到及时满足。
Wǒmen xūyào yōuxiān chǔlǐ kèhù jǐnjí de dìngdān, quèbǎo tāmen de xūqiú dédào jíshí mǎnzú.
Chúng ta cần ưu tiên các đơn hàng khẩn cấp của khách hàng để đảm bảo nhu cầu của họ được đáp ứng kịp thời.
7. 特级单【Tèjí dān】Đơn hàng đặc biệt
我收到了一份特级单的优惠券,可以在特定店铺购买特选商品享受折扣。
Wǒ shōu dàole yī fèn tèjí dān de yōuhuì quàn, kěyǐ zài tèdìng diànpù gòumǎi tè xuǎn shāngpǐn xiǎngshòu zhékòu.
Tôi đã nhận được phiếu giảm giá từ đơn hàng đặc biệt, có thể áp dụng giảm giá với một số mặt hàng nhất định tại của hàng.
8. 随意【suíyì】tuỳ ý
她的穿搭总是看起来那么随意,却又十分时尚。
Tā de chuān dā zǒng shì kàn qǐlái nàme suíyì, què yòu shífēn shíshàng.
Trang phục của cô luôn trông giản dị nhưng lại rất thời trang.
9. 串岗【chuàn gǎng】rời khỏi vị trí
在我们的工作制度中,不允许员工串岗,每个员工都有自己明确的职责和工作范围。
Zài wǒmen de gōngzuò zhìdù zhòng, bù yǔnxǔ yuángōng chuàn gǎng, měi gè yuángōng dōu yǒu zìjǐ míngquè de zhízé hé gōngzuò fànwéi
Trong chế độ làm việc của chúng tôi, nhân viên không được phép bỏ việc, mỗi nhân viên đều có trách nhiệm và phạm vi công việc rõ ràng của mình.
10. 聊天【liáotiān】Nói chuyện; trò chuyện
无聊的时候,我会找朋友一起聊天。
Wúliáo de shíhòu, wǒ huì zhǎo péngyǒu yīqǐ liáotiān.
Khi tôi buồn chán, tôi sẽ trò chuyện với bạn bè.
11. 半成品【bànchéngpǐn】bán thành phẩm
半成品的质量需要经过严格的检验,以确保最终产品的品质。
Bànchéngpǐn de zhìliàng xūyào jīngguò yángé de jiǎnyàn, yǐ quèbǎo zuìzhōng chǎnpǐn de pǐnzhí.
Chất lượng bán thành phẩm cần phải trải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng của sản phẩm cuối cùng.

Phần tiếp theo

1. 及时存档 【Jíshí cúndàng】 Kịp thời lưu hồ sơ
我今天完成了项目报告,并及时存档了所有相关文件,以备将来查阅。
Wǒ jīntiān wánchéngle xiàngmù bàogào, bìng jíshí cúndàngle suǒyǒu xiāngguān wénjiàn, yǐ bèi jiānglái cháyuè.
Tôi đã hoàn thành báo cáo dự án ngày hôm nay và lưu trữ tất cả các tài liệu liên quan để tiện sau này xem lại.
2. 积极联系客户【Jījí liánxì kèhù】Chủ động liên hệ với khách hàng
我们需要积极联系客户,确保他们对我们的服务满意。
Wǒmen xūyào jījí liánxì kèhù, quèbǎo tāmen duì wǒmen de fúwù mǎnyì.
Chúng ta cần chủ động liên hệ với khách hàng để đảm bảo họ hài lòng với dịch vụ của chúng ta.
3. 生产安排【Shēngchǎn ānpái】Sắp xếp sản xuất
通过合理的生产安排,我们可以更好地管理库存和减少存货积压。
Tōngguò hélǐ de shēngchǎn ānpái, wǒmen kěyǐ gèng hǎo de guǎnlǐ kùcún hé jiǎnshǎo cúnhuò jīyā.
Thông qua việc sắp xếp sản xuất hợp lý, chúng tôi có thể quản lý hàng tồn kho tốt hơn và giảm tồn đọng hàng tồn kho.
4. 办理手续【bànlǐshǒuxù】làm thủ tục
他们正在医院办理手续,准备进行手术治疗。
Tāmen zhèngzài yīyuàn bànlǐ shǒuxù, zhǔnbèi jìnxíng shǒushù zhìliáo.
Họ đang làm các thủ tục tại bệnh viện và chuẩn bị cho cuộc phẫu thuật.
5. 不良数【Bùliáng shù】Số lượng hàng lỗi
公司最近发现了一些不良数,我们正在调查并采取措施加以改进。
Gōngsī zuìjìn fāxiàn le yīxiē bùliáng shù, wǒmen zhèngzài diàochá bìng cǎiqǔ cuòshī jiāyǐ gǎijìn.
Công ty gần đây đã phát hiện một số sản phẩm lỗi và chúng tôi đang điều tra cũng như thực hiện các biện pháp để cải thiện chúng.
6. 班组 【bānzǔ】tổ làm
班组内成员应该相互学习,不断提升自己的技术水平。
Bānzǔ nèi chéngyuán yīnggāi xiānghù xuéxí, bùduàn tíshēng zìjǐ de jìshù shuǐpíng.
Các thành viên trong cùng tổ làm nên học hỏi lẫn nhau và không ngừng nâng cao kỹ năng kỹ thuật của mình.
7. 变更内容【Biàngēng nèiróng】thay đổi nội dung
他们对合同中的变更内容有异议,立即停止使用我公司相应服务。
Tāmen duì hétóng zhōng de biàngēng nèiróng yǒu yìyì, lìjí tíngzhǐ shǐyòng wǒ gōngsī xiāngyìng fúwù.
Họ phản đối những thay đổi trong hợp đồng và ngay lập tức ngừng sử dụng các dịch vụ tương ứng của công ty chúng tôi.
8. 包装要求【Bāozhuāng yāoqiú】Yêu cầu đóng gói
客户提出了对包装要求的更改,公司正在进行相应调整。
Kèhù tíchūle duì bāozhuāng yāoqiú de gēnggǎi, gōngsī zhèngzài jìnxíng xiāngyìng tiáozhěng.
Khách hàng đã đề xuất thay đổi yêu cầu đóng gói và công ty đang điều chỉnh
cho phù hợp.
9. 达标率 【Dábiāo lǜ】Tỷ lệ đạt
经过改进生产流程,达标率已经显著提高。
Jīngguò gǎijìn shēngchǎn liúchéng, dábiāo lǜ yǐjīng xiǎnzhù tígāo.
Sau khi cải tiến quy trình sản xuất, tỷ lệ đạt đã được cải thiện đáng kể.
10. 进度安排【Jìndù ānpái】Sắp xếp tiến độ
项目经理制定了详细的进度安排,确保项目按计划顺利进行。
Xiàngmù jīnglǐ zhìdìngle xiángxì de jìndù ānpái, quèbǎo xiàngmù àn jìhuà
shùnlì jìnxíng.
Người quản lý dự án đã phát triển một lịch trình tiến độ chi tiết để đảm bảo
rằng dự án tiến hành suôn sẻ như kế hoạch.

Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Báo mất đồng hồ


HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY: BÁO MẤT ĐỒ

A:我的钱包丢了。
Wǒ de qiánbāo diū le.
Ví tôi mất rồi.
B:不要着急,我帮你找。
Búyào zháojí, wǒ bāng nǐ zhǎo.
Đừng sốt ruột, tôi sẽ giúp bạn tìm ví.
A: 我的银行卡也丢了。
Wǒ de yínhángkǎ yě diū le.
Thẻ ngân hàng của tôi cũng mất rồi.
B: 那你赶快挂失吧。
Nà nǐ gǎnkuài guàshī ba.
Vậy bạn nhanh chóng báo mất với ngân hàng nhé.
A: 挂失需要什么证件呢?
Guàshī xūyào shénme zhèngjiàn ne?
Xin hỏi báo mất cần mang theo những giấy tờ gì không?
B: 需要你的护照和卡号。
Xūyào nǐ de hùzhào hé kǎhào.
Cần có hộ chiếu và số tài khoản của bạn.
A: 新卡什么时候能办好?
Xīn kǎ shénme shíhou néng bànhǎo?
Bao giờ có thể làm xong thẻ ngân hàng mới nhỉ?
B: 一个星期以后来取。
Yí gè xīngqī yǐhòu lái qǔ.
Sau một tuần đến lấy nhé.

Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Gửi tiền và Rút tiền


HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY: GỬI TIỀN VÀ RÚT TIỀN

A:请您先拿号,再去那边等候。
Qǐng nín xiān ná hào, zài qù nàbian děnghòu.
Mời anh đi lấy số trước, rồi chờ ở bên kia.
B:好的。谢谢。
Hǎo de. Xièxie.
Vâng. Xin cảm ơn.
A: 请问,需要等多长时间?
Qǐngwèn, xūyào děng duōcháng shíjiān?
Xin hỏi phải chờ bao lâu?
B: 大概半个小时。
Dàgài bàn gè xiǎoshí.
Khoảng nửa tiếng.
A:您办理什么业务?
Nín bànlǐ shénme yèwù?
Anh cần làm gì?
B:我想取点钱。
Wǒ xiǎng qǔ diǎn qián.
Tôi muốn rút tiền.
A: 您取多少钱?
Nín qǔ duōshao qián?
Anh cần rút bao nhiêu tiền?
B: 一万元。
Yíwàn yuán.
10 nghìn nhân dân tệ.
A: 请您输入密码。
Qǐng nín shūrù mìmǎ.
Mời anh nhập mật khẩu.
B: 好的。
Hǎo de.
Vâng.
A:你好,我要办理汇款。
Nǐ hǎo, wǒ yào bànlǐ huì kuǎn.
Chào cô, tôi muốn gửi tiền.
B:请您先填一张汇款单。
Qǐng nín xiān tián yì zhāng huìkuǎndān.
Anh hãy viết phiếu gửi tiền.
A:多长时间能到帐?
Duōcháng shíjiān néng dào zhàng?
Bao lâu mới nhận được?
B:10分钟左右能到账。
Shí fēnzhōng zuǒyòu néng dào zhàng.
Khoảng 10 phút sau sẽ đến.
A: 手续费是多少?
Shǒuxùfèishì duōshao?
Thủ tục phí là bao nhiêu ?
B: 按百分之一的比例收取。每笔最高收费50元。
Àn bǎi fēn zhī yī de bǐlì shōuqǔ. Měi bǐ zuì gāo shōu fèi wǔshí yuán.
Thu theo tỷ lệ 1%. Mỗi lần gửi cao nhất thu 50 đồng.

Món ăn thông dụng ở Việt Nam


1. Bún 汤粉 /Tāng fěn/
2. Bánh canh 米粉 /Mǐ fěn/
3. Bún mắm 鱼露米线 /Yú lù mǐxiàn/
4. Cơm thịt bò xào 炒牛肉饭 /Chǎo niúròu fàn/
5. Cơm thịt đậu sốt cà chua 茄汁油豆腐塞肉饭 /Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn/
6. Chè 糖羹 /Táng gēng/
7. Bánh cuốn 粉卷 /Fěn juǎn/
8. Bánh tráng 薄粉 hay 粉纸 /Báo fěn/ hay /fěn zhǐ/
9. Cá sốt cà chua 茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝 /Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī/
10. Chè chuối 香蕉糖羹 /Xiāng jiāo táng gēng/
11. Mì quảng 广南米粉 /Guǎng nán mǐfěn/
12. Mì sợi 面条 /Miàn tiáo/
13. Hồng Trà 红茶 /Hóng chá/
14. Nộm rau củ 凉拌蔬菜 /Liáng bàn shūcài/
15. Nộm bắp cải 凉拌卷心菜 /Liángbàn juǎnxīncài/
16. Nem cuốn, chả nem 春卷 /chūn juǎn/
17. Chả giò 越式春卷 /yuè shì chūn juǎn/
18. Phở bò 牛肉粉 or 牛肉粉丝汤 /Niú ròu fěn , niúròu fěnsītāng hoặc Niúròu mǐfěn/
19. Phở 河粉 /Hé fěn/
20. Phở gà 鸡肉粉 or 鸡肉粉丝汤 /Jīròu fěn or jīròu fěnsī tāng/
21. Ruốc 肉松 /Ròu sōng/
22. Sườn xào chua ngọt 糖醋排骨 /Táng cù páigǔ/
23. Trà sữa Trân trâu 珍珠奶茶 /zhēnzhū nǎi chá/
24. Cơm rang 炒饭 /Chǎofàn/
25. Xôi 糯米饭 /Nuòmǐ fàn/
26. Mì vằn thắn(hoành thánh) 馄饨面 /Húntún miàn/
27. Trứng ốp lế 煎鸡蛋 /Jiān jīdàn/
28. Bắp cải xào 手撕包菜 /Shǒu sī bāo cài/
29. Ếch xào xả ớt 干锅牛蛙 /Gān guō niúwā/
30. Dưa chuột trộn 凉拌黄瓜 /Liáng bàn huángguā/
31. Trà chanh 柠檬绿茶 /Níng méng lǜchá/
32. Sinh tố dưa hấu 西瓜汁 /Xīguā zhī/
33. Tào phớ 豆腐花 /Dòufu huā/
34. Sữa đậu lành 豆浆 /Dòujiāng/
35. Quẩy 油条 /Yóutiáo/
36. Canh sườn 排骨汤 /Páigǔ tāng/
37. Canh bí 冬瓜汤 /Dōngguā tāng/
38. Đồ nướng 烧烤 /Shāo kao/
39. Cơm trắng 白饭, 米饭 /báifàn/ hay /mǐfàn/
40. Các loại Canh – 汤类 /tāng lèi/
41. Một vài Các món thanh đạm 清淡口味 /qīng dàn kǒuwèi/
42. Các loại mì 面食 /miàn shí/
43. Món cải rổ xào 白灼菜心 /bái zhuó càixīn/
44. Xà lách xào dầu hào 蚝油生菜 /háoyóu shēngcài/
45. Rau cần xào đậu phụ 芹菜炒豆干 /qíncài chǎo dòugān/
46. Tôm lột vỏ xào 龙井虾仁 /lóng jǐng xiārén/
47. Món trứng phù dung 芙蓉蛋 /fúróng dàn/
48. Món bắp xào 青椒玉米 /qīng jiāoyùmǐ/
49. Súp cá viên 鱼丸汤 /yú wán tāng/
50. Món cơm chan súp 汤饭, 泡饭 /tāngfàn/ hay /pàofàn/
51. Món đậu phụ sốt tương 豆腐脑 /dòu fǔ nǎo/
52. Món mì nấu với lẩu hoa 过桥米线 /guò qiáo mǐxiàn/
53. Bánh cuốn 肠粉 /cháng fěn/
54. Bánh tét 粽子 /zòng zi/
55. Món há cảo chiên 锅贴 /guō tiē/
56. Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ 肉包菜包 /ròu bāo cài bāo/
57. Hoành thánh thịt bằm 鲜肉馄饨 /xiānròu húntun/
58. Cơm chiên trứng 蛋炒饭 /dàn chǎofàn/
59. Cơm chiên 炒饭 /chǎo fàn/
60. Bánh bao chiên 生煎包 /shēng jiān bāo/
61. Bánh kẹp hành chiên 葱油饼 /cōng yóu bǐng/
62. Bánh trứng 鸡蛋饼 /jīdàn bǐng/
63. Bánh mì sandwich 肉夹馍 /ròu jiā mó/
64. Cháo trắng 稀饭 /xīfàn/
65. Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc 皮蛋瘦肉粥 /pídàn shòu ròu zhōu/
66. Cháo lòng 及第粥 /jídì zhōu/
67. Cháo hải sản 艇仔粥 /tǐng zǎi zhōu/
68. Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu ) 鸳鸯火锅 /yuān yāng huǒ guō/
69. Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn 麻辣烫 /málà tàng/
70. Canh cà chua nấu trứng 番茄蛋汤 /fānqié dàn tāng/
71. Canh su hào nấu thịt bằm 榨菜肉丝汤 /zhàcài ròusī tāng/
72. Canh chua cay 酸辣汤 /suānlà tāng/
73. Súp bún tàu nấu với cải chua 酸菜粉丝汤 /suāncài fěnsī tāng/
74. Canh đậu nành nấu sườn non 黄豆排骨汤 /huáng dòu pái gǔ tāng/
75. Mì thịt bò 牛肉拉面 /niúròu lāmiàn/
76. Mì có nước sốt đậm đặc 打卤面 /dǎlǔ miàn/
77. Mì sốt dầu hành 葱油拌面 /cōng yóu bàn miàn/
78. Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm 雪菜肉丝面 /xuě cài ròusī miàn/
79. Mì hoành thánh 云吞面 /yún tūn miàn/
80. Mì xào dầu hào 蚝油炒面 /háo yóu chǎo miàn/
81. phở xào thịt bò 干炒牛河粉 /gān chǎo niú héfěn/
82. xôi gấc 木整糯米饭 /mù zhěng nuòmǐ fàn:/
83. xôi xéo 绿豆面糯米团 /lǜdòu miàn nuòmǐ tuán/
84. bánh mì trứng 面包和鸡蛋 /miàn bāo hé jīdàn/
85. bánh mì thịt 面包和肉 /miàn bāo hé ròu/
86. bánh mì patê 面包和牛餐肉 /miàn bāo héniú cān ròu/
87. bánh trôi bánh chay 汤圆 /tāngyuán/
88. bánh cốm 片米饼 /piàn mǐ bǐng/
89. bánh cuốn 卷筒粉 /juǎn tǒng fěn/
90. bánh dẻo 糯米软糕 /nuòmǐ ruǎn gāo/
91. bánh nướng 月饼 /yuè bǐng/
92. bánh gatô 蛋糕 /dàn gāo/
93. bánh rán 炸糕 /zhà gāo/
94. bánh chuối 香蕉饼 /xiān gjiāo bǐng/
95. trứng vịt lộn 毛蛋 /máo dàn/
96. bún riêu cua 蟹汤米线 /xiè tāng mǐxiàn/
97. bún ốc 螺丝粉 /luósī fěn/
98. bún cá 鱼米线 /yú mǐxiàn/
99. bún chả 烤肉米线 /kǎo ròu mǐxiàn/
100. giò 肉团 /ròu tuán/
101. chả 炙肉 /zhì ròu/
102. cơm rang 炒饭 /chǎo fàn/
103. cơm nguội 剩饭 /shèng fàn/
104. nộm 凉拌菜 /liáng bàn cài/
105. sữa chua 酸奶 /suān nǎi/
106. sữa tươi 鲜奶 /xiān nǎi/
107. bánh bao 包子 /bāo zi/
108. mì tôm 方便面 /fāng biàn miàn/
109. tào phớ 豆腐花 /dòufu huā/
110. bánh chưng 粽子 /zòng zi/

Liên từ trong tiếng Trung giao tiếp


LIÊN TỪ TRONG TIẾNG TRUNG

I. Liên từ chỉ quan hệ phối hợp
和 / hé /: Và
同 / tóng /: Cùng
跟 / gēn /: Cùng, với
与 / yǔ /: Và, với
况且 / kuàngqiě /: Hơn nữa
及 / jí /: Và
以及 / yǐjí /: Và

II. Liên từ ngang hàng
又… 又… /yòu… yòu…/: Vừa…vừa…
有时…有时… /yǒushí… yǒushí…/: Có khi… có khi…
一会儿… 一会儿… /yīhuǐ’er… yīhuǐ’er…/: Lúc thì… lúc thì…
一边… 一边… / yībiān… yībiān…/: Vừa… vừa…(Chỉ đi với động từ)

III. Liên từ chỉ sự lựa chọn
或者… 或者… /huòzhě… huòzhě…/: Hoặc… hoặc…
(是)…,还是… /(shì)…, háishì…/: (Là)… hay là…
不是…,就是 / 便是… /bùshì…, jiùshì / biàn shì/: Không phải là…, thì là…
不是…,而是… /bùshì…, ér shì…/: Không phải…, mà là…

IV. Liên từ chỉ sự thăng tiến
不但…, 而且… /bùdàn…, érqiě…/: Không những…, mà còn…
不但不…, 反而… /bùdàn bù …, fǎn’ér…/: Không những không…, ngược lại…
…, 甚至… /…, shènzhì…/: …, thậm chí…
再说… /zàishuō…/: Hơn nữa, vả lại…

V. Liên từ chỉ sự nhượng bộ, đối lập
虽然… 但是… /suīrán… dànshì…/: Tuy… nhưng…
虽然…, 不过… /suīrán…, bùguò…/: Tuy…, nhưng…
…, 但是… /…, dànshì…/: …, nhưng…
…, 却/而… /…, què / ér…/: …, nhưng…

VI. Liên từ nguyên nhân kết quả
因 /yīn/: Do, bởi
于是 /yúshì/: Thế là, ngay sau đó
然后 /ránhòu/: Sau đó
从而 /cóng’ér/: Do đó, vì vậy
原因 /yuányīn/: Nguyên nhân
结果 /Jiéguǒ/: Kết quả

Members online

No members online now.

Trending content

Forum statistics

Threads
3,469
Messages
99,878
Members
1,744
Latest member
anhduong166
Back
Top