• Lịch khai giảng Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 13/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 20/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 27/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 7/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 14/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 21/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 28/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 3 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 13

Lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản Thầy Vũ


Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 13 là phần tiếp theo của bài giảng hôm kia của Thầy Vũ phụ trách lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản 246 tại Trung tâm học tiếng Trung Quốc mỗi ngày ChineMaster Hà Nội - TP HCM. Lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản buổi học hôm nay chúng ta sẽ ôn tập lại những kiến thức đã học và đi sang bài mới. Trước khi học sang bài mới, chúng ta cần hâm nóng lại những kiến thức cũ tại link bên dưới.

Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 12

Chuyên mục đào tạo tiếng Trung giao tiếp cơ bản


Mỗi buổi học trên lớp các bạn học viên đều phải trả lời câu hỏi và chữa bài tập, gõ tiếng Trung online trên diễn đàn Dân tiếng Trung để Thầy Vũ chấm bài. Các bạn tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin phiên bản mới nhất tại link bên dưới.

Download bộ gõ tiếng Trung | Học tiếng Trung online ChineMaster (hoctiengtrungonline.org)

Thầy Vũ vừa hoàn thiện xong phần lắp đặt máy chủ và cài đặt hệ thống thi thử HSK online để cung cấp các bài thi thử HSK online trên máy tính và điện thoại, hoàn toàn miễn phí. Các bạn có thể đăng nhập vào máy chủ ChineMaster để test thử trình độ tiếng Trung HSK online của bạn, rất tiện lợi. Cách làm bài thi thử HSK online như thế nào? Các bạn xem hướng dẫn chi tiết tại link bên dưới.

Hướng dẫn thi thử HSK online miễn phí

Các lớp mới tiếng Trung giao tiếp offline và online tạ ChineMaster đã có lịch khai giảng tháng 1/2021. Thông tin chi tiết các bạn xem tại link bên dưới.

Đăng ký học tiếng Trung ChineMaster Hà Nội

Đăng ký học tiếng Trung ChineMaster TP HCM

Đăng ký học tiếng Trung online cùng Thầy Vũ

Bạn nào muốn định hướng sau này học tiếng Trung đi buôn hoặc là học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc thì đăng ký lớp học order hàng Quảng Châu Taobao 1688 Tmall từ A - Z cầm tay chỉ việc. Cách đăng ký lớp này như thế nào? Các bạn xem hướng dẫn trong link bên dưới.

Đăng ký khóa học đặt hàng Taobao 1688 Tmall

Trong quá trình học tiếng Trung cùng Thầy Vũ, các bạn học viên và thành viên diễn đàn có chỗ nào chưa hiểu bài thì hãy đăng câu hỏi lên mục HỎI ĐÁP nhé.
 
Last edited:
在 : đang
你在吃饭吗 : bạn đang ăn cơm à
你在喝咖啡吗 : bạn đang uống cafe à
你在工作吗 : bạn đang làm việc à
你在学什么 : bạn đang học cái gì
我在学中文和英文 : tôi đang học tiếng trung và tiếng anh
现在老师出来吗 : bây giờ cô giáo ra ngoài không
你出来跟我喝咖啡吧 : bạn ra ngoài đi uống cafe cùng tôi đi
你常听音乐吗 : bạn thường nghe nhạc không
你常听什么音乐 : Bạn thường nghe nhạc gì
现在你有什么事吗 : bây giờ bạn có việc gì không
书店 : hiệu sách
你去书店买什么书 :bạn đến hiệu sách mua sách gì
汉英 : hán anh
坐 : ngồi
你做出租车回家吧: bạn ngồi taxi về nhà đi
骑 : cưỡi , đi
你常骑摩托车吗 : bạn thường đi xe máy không
我常骑摩托车去公司 : tôi thường đi xem máy đến công ty
我们骑自行车去学校吧 : chúng ta đi xe đạp đến trường học đi
挤 : bóp ,nặn, chật , đông đúc, chen chúc
老师的房间太挤了 : phòng của cô giáo chật quá
课 : môn ( học)
你要学什么课 : bạn muốn học môn gì
综合 : tổng hợp
你给我综合资料吧 : bạn tổng hợp tài liệu cho tôi đi
你要综合什么资料 : bạn muốn tổng hợp tài liệu gì
我要找公司的资料 : tôi muốn tìm tài liệu của công ty
口语 : khẩu ngữ
你常练习口语吗 : bạn thường luyện tập khẩu ngữ không
你常跟谁练习口语 : bạn thường cùng ai luyện tập khẩu ngữ
听力 : nghe hiểu
阅读 : đọc hiểu
我常练习听力和阅读 : tôi thường luyện tập nghe hiểu và đọc hiểu
文化 : văn hóa
教 : dạy
你的老师教什么课 : cô giáo của bạn dạy môn học gì
你教她汉语吧 : bạn dạy cô ấy tiếng trung đi
 
包裹 : bưu kiện. Bưu phẩm
这是谁的包裹: đây là bưu kiện của ai
这包裹你要发给谁: bưu kiện này bạn muốn gửi cho ai
这个包裹你发给老师吧: bưu kiện này bạn gửi cho giáo viên đi
这个包裹里有什么: trong bưu kiện này có cái gì
顺便: nhân tiênn. Tiện thể
顺便你去邮局寄包裹吧: tiện thể bạn đi bưu điện gửi bưu kiện đi
顺便你去老师家吃饭吧: tiện thể bạn đến nhà cô giáo ăn cơm đi
顺便你去超市去买水果吧: nhân tiên bạn đi siêu thị mua hoa quả đi
顺便你去银行换钱吧 : tiện thể bạn đến ngân hàng đổi tiền đi
替: thay , thay thế
你替我取钱吧: bạn rút tiền hộ tôi đi
你替我借书吧: bạn mượn sách giúp tôi đi
份 : phần. Suất
你要买几份饭 : bạn muốn mua mấy suất cơm
你替我买2份饭吧:bạn mua hộ tôi 2 suất cơm đi
你常看青年报吗: bạn thường xem báo thanh niên không
报纸: báo giấy
你还看报纸吗 : bạn có xem báo giấy không
拿 : cầm . Lấy
你给我拿2份饭吧: bạn lấy cho tôi 2 suất cơm đi
你给我拿一瓶啤酒吧: bạn lấy cho tôi 1 chai bia đi
你给我拿2件衣服吧: bạn lấy cho tôi 2 bộ quần áo đi
用: sử dụng. Dùng
你要用什么手机: bạn muốn dùng điện thoại gì
你要用我的手机吗: bạn muốn dùng điện thoại của tôi không
你用我的摩托车把: bạn dùng xe máy của tôi đi
不用: không cần
你不用买手机: bạn không cần mua điện thoại
你不用给我买饭: bạn không cần mua cơm cho tôi
旅行: du lịch
你要去哪旅行: bạn muốn đi đâu du lịch
我们去中国旅行吧: chúng ta đi trung guốc du lịch đi
你要去日本旅行吗: ban muốn đi nhật bản du lịch không
想 : muốn , nhớ , nghĩ
你想和什么咖啡: bạn muốn uống cafe gì
 
a ơi cứu e câu này với ạ
  1. 生产KMBT 各据点部品品证部署所管理的购入部品(包括组件产品)的事业所
  2. 一次供应商没有制造现场、也不具备品质机能时,实际制造购入部品的事业所
  3. 管理责任者判断需要特别监视的事业所
 
a ơi cứu e câu này với ạ
  1. 生产KMBT 各据点部品品证部署所管理的购入部品(包括组件产品)的事业所
  2. 一次供应商没有制造现场、也不具备品质机能时,实际制造购入部品的事业所
  3. 管理责任者判断需要特别监视的事业所
Em đăng câu mấy câu tiếng Trung này lên là hỏi về cái gì? Anh chưa hiểu ý em.
 
Em đăng câu mấy câu tiếng Trung này lên là hỏi về cái gì? Anh chưa hiểu ý em.
mấy câu này trong tập thủ tục iso của cty mẹ bên trung chuyển qua để dịch a ạ, e dịch mà bị kẹt mấy câu này , e k loát đc nó là j ạ
 
a ơi cứu e câu này với ạ
  1. 生产KMBT 各据点部品品证部署所管理的购入部品(包括组件产品)的事业所
  2. 一次供应商没有制造现场、也不具备品质机能时,实际制造购入部品的事业所
  3. 管理责任者判断需要特别监视的事业所
Mấy câu tiếng Trung này rất lủng củng, anh không nghĩ là người Trung Quốc họ viết ra những câu này, em nên kiểm tra lại xem có đúng là người Trung Quốc họ viết ra không. Nếu là người Việt Nam viết ra câu tiếng Trung này thì thôi không cần phải dịch em ah.
 
Back
Top