• Lịch khai giảng Tháng 11 năm 2025 tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Đình, Hà Nội.
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 3/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 10/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 17/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 24/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 4/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 11/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 18/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 25/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Học tiếng Trung online Thầy Vũ
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 11

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản ChineMaster Hà Nội TP HCM


Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 11 là bài giảng Thầy Vũ dạy lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản thứ 246 tại Trung tâm học tiếng Trung uy tín ChineMaster Hà Nội - TP HCM. Các bài giảng Thầy Vũ dạy học trê lớp đều được chia sẻ miễn phí trên kênh diễn đàn Dân tiếng Trung (Diễn đàn Học tiếng Trung) trong từng chuyên mục riêng để các bạ học viên có thể dễ dàng tìm lại được những bài học đã được học trên lớp.


Các bạn xem lại nội dung bài học buổi hôm trước tại link bên dưới.

Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 10

Chuyên mục đào tạo tiếng Trung giao tiếp cơ bản

Link tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin phiên bản mới nhất

Tháng 1 năm 2021 Trung tâm đào tạo tiếng Trung giao tiếp uy tín ChineMaster Hà Nội - TP HCM đã có thông báo lịch khai giảng mới nhất, trong đó bao gồm cả các khóa học tiếng Trung online và các khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc Taobao 1688 Tmall từ A - Z không qua dịch vụ order hàng trung gian. Các bạn xem thông báo chi tiết tại các link khóa học bên dưới.

Khóa học tiếng Trung ChineMaster Hà Nội

Khóa học tiếng Trung ChineMaster TP HCM

Khóa học tiếng Trung online qua Skype Thầy Vũ

Khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A - Z

Chương trình đào tạo tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao của Thầy Vũ đều được phát sóng trực tiếp livestream trên kênh youtube học tiếng Trung online. Các bạn chú ý đăng ký kênh và bật chuông rung lên để nhận thông báo mới mỗi ngày Thầy Vũ giảng bài trực tuyến trên kênh youtube.
 
Last edited:
我总是在办公室工作 wǒ zǒngshì zài bàngōngshì gōngzuò Tôi luôn làm việc ở văn phòng
 
經理 :giám đốc
明天經理去辦公司嗎 : ngày mai giám đốc đến văn phòng không
最近經理的工作忙嗎 : dạo này công việc của giám đốc bận không
馬虎 : bình thường
最近我的工作還很馬虎 : dạo này công việc của tôi vẫn rất bình thường
經理剛去哪 : giám đốc vừa đi đâu
老師剛去學校 : cô giáo vừa đi trường học
你剛說什麼 : bạn vừa nói cái gì
今天我的學校開學 : hôm nay trường của tôi khai giảng
你給他開門吧 : bạn mở của cho cô ấy đi
開車 : lái ô tô, lái xe
我們學開車吧 : chúng ta học lái ô tô đi
你去哪學開車 : bạn đi đâu học lái xe
老是覺得有一點累 : cô giáo cảm thấy hơi mệt một chút
我覺得有一點餓 : tôi cảm thấy hơi đói một chút
我要吃一點麵條 : tôi muốn ăn một ít mỳ
你要吃一點米飯嗎 : bạn muốn ăn một ít cơm không
你要喝一點什麼嗎 : bạn muốn uống một chút gì không
你要吃一點什麼嗎 : bạn muốn ăn một chút gì không
你要買一點什麼 : bạn muốn mua một chút gì
我要買一點水果 : tôi muốn mua một ít hoa quả
你要買蘋果還是橘子 : bạn muốn mua táo hay là quýt
你要買汽車還是摩托車 : bạn muốn mua ô tô hay là xe máy
你要在家還是去辦公司 : bạn muốn ở nhà hay là đến văn phòng
你有新自行車嗎 : bạn có xe đạp mới không
你坐出租車嗎 : bạn ngồi taxi không
顏色 : màu sắc
你的摩托車是什麼顏色的 : xe máy của bạn là chiếc màu gì
我的摩托車是藍的 : xe máy cuả tôi là màu xanh da trời
全 : tất cả
全家人 : tất cả nhà
這是我的全家人 : đây là tất cả người trong gia đình của tôi
這是誰的照片 : đây là ảnh của ai
這是我老師的照片 : đây là ảnh của cô giáo tôi
這是我朋友的照片 : đây là ảnh của bạn tôi
你有老師的照片嗎 : bạn có ảnh của cô giáo không
看 : xem
你要看誰的照片 : bạn muốn xem ảnh của ai
我要看秘書的照片 : tôi muốn xem ảnh của thư ký
你有姐姐的照片嗎 : bạn có ảnh của chị gái không
你姐姐是銀行職員嗎 : chị gái của bạn là nhân viên ngân hàng phải không
今天我只去銀行取錢 : hôm nay tôi chỉ đến ngân hàng rút tiền
我只有一個箱子 : tôi chỉ có 1 chiếc vali
做 : làm
你要做什麼工作 : bạn muốn làm công việc gì
你剛做什麼 : bạn vừa làm cái gì
大夫 : bác sĩ
我的姐姐是大夫 : chị gái của tôi là bác sĩ
明天你去醫院嗎 : ngày mai bạn đến bệnh viện không
我要去醫院找大夫 : tôi muốn đến bệnh viện tìm bác sĩ
公司 : công ty
你的公司在哪兒 : công ty của bạn ở đâu
明天你去公司工作嗎 : ngày mai bạn đến công ty làm việc không
你的公司是什麼公司 : công ty của bạn là công ty gì
你的公司有中國人嗎 : công ty của bạn có người trung guốc không
商店 : cửa hàng
你的商店在哪兒 : cửa hàng của bạn ở đâu
昨天你去上那個店買什麼 : hôm qua bạn đến cửa hàng mua cái gì
你的商店賣什麼 : cửa hàng của bạn bán cái gì
我的商店賣衣服 : cảu hàng của tôi bán quần áo
律師 : luật sư
誰是你的律師 : ai là luật sư của bạn
我要找一個律師 : tôi muốn tìm một luật sư
這位是我的律師 : vị này là luật sư của tôi
外貿 : ngoại thương
我的公司是外貿公司 : công ty của tôi là công ty ngoại thương
小 : nhỏ
我的公司很小 : công ty của tôi rất nhỏ
大概 : khoảng
你的公司有大概多少職員 : công ty của bạn có khoảng bao nhiêu nhân viên
我的公司有大概一百職員 : gông ty của tôi có khoảng 100 nhân viên
我的公司有很多中國人 : công ty của tôi có rất nhiều người trung guốc
我的朋友是外國人 : bạn của tôi là người nước ngoài
我的公司有五十多職員 : công ty của tôi có hơn 50 nhân viên
我有一百多人民幣 : tôi có hơn 100 tệ
百 : trăm
現在 : hiện tại bây giờ
現在你忙嗎 : bây giờ bạn bận không
現在你要吃什麼 : bây giờ bạn muốn ăn gì
現在你要喝什麼 : bây giờ bạn muốn uống gì
現在我們去喝咖啡吧 : bây giờ chúng ta đi uống cà phê nhé
跟 : cùng ,với
A 跟 B + động từ + tân ngữ
你跟我去吃飯吧 : bạn đi ăn cơm với tôi nhé
你跟我去和啤酒吧 : bạn cùng tôi đi uống bia nhé
你跟我回家吧 : bạn về nhà cùng tôi nhé
你跟我學漢語吧 : bạn học tiếng trung cùng tôi nhé
一起 : cùng nhau,
一起 + v+ o
一起 + động từ + tân ngữ
我們一起吃飯吧 : chúng ta ăn cơm cùng nhau nhé
我們一起去商店吧 : chúng ta cùng đến của hàng nhé
我們一起工作吧 : chúng ta làm việc cùng nhau nhé
你們一起去辦公司吧 : các bạn đến văn phòng với nhau đi
咱們 : chúng ta
咱們去吃飯吧 : chúng ta đi ăn cơm thôi
咱們去閃電買衣服吧 : chúng ta đến cửa hàng mua quần áo đi
咱們走吧 : chúng ta đi thôi
常常 : thường
星期六你常做什麼 : thứ 7 bạn thường làm gì
星期六我常去公司工作 : thứ 7 tôi thường đến công ty làm việc
星期天你常去喝咖啡嗎 :chủ nhật bạn thường đi uống cà phê không
有時候 : thi thoảng, lúc khi
星期天有時候我跟朋友去喝咖啡 : chủ nhật thi thoảng tôi đi uống cà phê cùng bạn bè
 
我们学开车吧 : chúng ta học lái ô tô đi
你去哪学开车 : bạn đi đâu học lái ô tô , học lái xe
有一点 : 1 chút
老师觉得有一点累 : cô giáo cảm thấy hơi mệt 1 chút
我觉得有一点饿 : tôi cảm thấy hơi đói 1 chút
我要吃一点面条 : tôi muốn ăn 1 mỳ
你要吃一点米饭吗 : bạn muốn ăn 1 ít cơm không
你要喝一点什么吗 : bạn muốn uống 1 chút gì không
你要吃一点什么吗 : bạn muốn ăn 1 chút gì không
你要买一点什么吗 : bạn muốn mua 1 chút gì
我要买一点水果 : tôi muốn mua 1 ít hoa quả
你要买苹果还是橘子 : bạn muốn mua táo hay là quýt
你要买汽车还是摩托车 : bạn muốn mua ô tô hay là xe máy
你要在家还是去办公司 : bạn muốn ở nhà hay là đến văn phòng
你有新自行车吗 : bạn có xe đạp mới không
你坐出租车嘛 : bạn ngồi xe taxi không
你的摩托车是什么颜色的 : xe máy của bạn là chiếc màu gì
我的摩托车是蓝的 : xe máy của tôi là chiếc màu xanh da trời
第十五课
全 : toàn, cả
全家 : cả nhà
全家人 : người trong gia đình
这是我的全家人 : đây những người trong gia đình tôi
这是谁的照片 : đây là ảnh của ai
这是我老师的照片 : đây là ảnh của cô giáo tôi
这是我朋友的照片 : đây là ảnh của bạn tôi
你有老师的照片吗 : bạn có ảnh của cô giáo không
看 : xem
你要看谁的照片 : bạn muốn xem ảnh của ai
我要看秘书的照片 : tôi muốn xem ảnh của thư ký
你有姐姐的照片吗 : bạn có ảnh của chị gái không
你的姐姐是银行职员吗 : chị gái của bạn là nhân viên ngân hàng à
今天我只去银行取钱 : hôm nay tôi chỉ đến ngân hàng rút tiền
我只有一个箱子 : tôi chỉ có 1 chiếc vali
作 : làm
你要做什么工作 : bạn muốn làm công việc gì
你刚做什么 : bạn vừa lam cái gì
大夫 : bác sĩ
我的姐姐是大夫 : chị gái của tôi là bác sĩ
医院 : bệnh viện
明天你去医院吗 : ngày mai bạn đến bệnh viện không
明天我要去医院找大夫 :ngày mai tôi muốn đến bênh viện tìm bác sĩ
你的公司在哪 : công ty của bạn ở đâu
明天你去公司工作吗 : ngày mai bạn đến công ty làm việc không
你的公司是什么公司 : công ty của bạn là công ty gì
你的公司有中国人吗 : công ty của bạn có người trung quốc không
你的商店在哪儿 : cửa hàng của bạn ở đâu
昨天你去商店卖什么 : hôm qua bạn đến của hàng mua cái gì
你的商店卖什么 : cửa hàng của bạn bán cái gì
我的商店卖衣服 : cửa hàng của tôi bán quần áo
谁是你的律师 : ai là luật sư của bạn
我要找一位律师 : tôi muốn tìm 1 vị luật sư
 
这位是我的律师 : vị này là luật sư của tôi
外贸 : ngoại thương
我的公司是外贸公司 : công ty của tôi là công ty ngoại thương
小 : nhỏ
我的公司很小 : công ty của tôi rất nhỏ
你的共有大概多少职员 : công ty của bạn có khoảng bao nhiêu nhân viên
我的公司有大概一百职员 : công ty của tôi có khoảng 100 người
多 : nhiều
我的公司有很多中国人 : công ty của tôi có rất nhiều người trung guốc
你的公司有外国人吗 : công ty của bạn có nguồi nước ngoài không
现在 : bây giờ
现在你忙吗 : bây giờ bạn bận không
现在你要吃什么 : bây giờ bạn muốn ăn gì
现在你要喝什么 : bây giờ bạn muốn uống gì
现在我们去和咖啡吧 : bây giờ chúng ta đi uống cà phê nhé
跟 : với , cùng ( động từ A 跟 B + động từ + tân ngữ )
你跟我去吃饭吧 : bạn đi ăn cơm với tôi nhé
你跟我去和啤酒吧 : bạn đi uống bia cùng tôi nhé
你跟我回家吧 : bạn về nhà cùng tôi nhé
你跟我学韩语吧 : bạn học tiếng trung cùng tôi nhé
一起 : ( phó từ ) 一起 + V +O : cùng nhau
我们一起吃饭吧 : chúng ta ăn cơm cùng nhau nhé
我们一起去上点吧 : chúng ta cùng đến cửa hàng nhé
我们一起工作吧 : chúng ta làm việc cùng nhau nhé
你们起来办公司吧 : các bạn đến văn phòng cùng nhau đi
咱们: chúng ta ( 2 ng với nhau )
咱们去吃饭吧 : chúng ta đi ăn cơm thôi
咱们去商店卖衣服吧 : chúng ta đến cửa hàng mau quần áo đi
咱们走吧 : chúng ta đi thôi
星期六你常做什么 : thứ 7 bạn thường làm gì
星期六我常常去公司工作 : thứ 7 tôi thường đi đến cty làm việc
星期天有时候我跟朋友去喝咖啡 : ngày chủ nhạt thỉnh thoảng tôi đi uống cà phê với bạn bè
有时候我的工作很忙 : thỉnh thoảng công việc tôi rất bận
有时候我在家工作 ; thỉnh thoảng tôi làm việc ở nhà
时候 : lúc khi
什么时候 : lúc nào khi nào
什么时候 你的工作不忙 : khi nào công việc của bạn không bận
什么时候你回家 : khi nào bạn về nhà
明天什么时候你去公司 : ngày mai khi nào bạn đến công ty
什么时候你要找新工作 : khi nào bạn muốn tìm công việc mới
什么时候经理去办公司 : khi nào giám đốc đến văn phòng
接 : mượn, vay
老师要接什么 : cô giáo muốn mượn cái gì
你要借多少钱 : bạn muốn mượn bao nhiêu tiền
你接我一千美元吧 : bạn cho tôi mượn 1000 đô đi ( câu này e chưa hiểu a chỉ e với ạ)
你接她多少钱 : bạn cho cô ấy mượn bao nhiêu tiền
你要接什么书 : bạn muốn mượn sách gì
网 : mạng internet
你的公司有网吗 : công ty của bạn có mạng không
我的办公司没有网 : văn phòng của tôi không có mạng,
什么时候你家有网 : khi nào nhà bạn có mạng
上网 : lên mạng
你常上网吗 : bạn thường lên mạng không
你常上网做什么 : bạn thường lên mạng làm gì
我常上网工作 : tôi thường lên mạng làm việc
查 : tra
你常上网查什么 : bạn thường lên mạng tra cái gì
你要查什么资料 : bạn muốn tìm tài liệu gì
我常上网查资料 : tôi thường lên mạng tra tài liệu
你常上网查什么资料 : bnaj thường nên mạng tra tài liệu gì
你要找什么资料 : bạn muốn tìm tài liệu gì
你有公司的资料吗 : bạn có tài liệu của công ty không
这是谁的资料 : đây là tài liệu của ai
总是 : luôn luôn
我总是在办公司工作 : tôi luôn làm việc ở văn phòng
 
àiTiếng Trung hoặc tiếng Việt. Để tôi tìm beat cho đứa cháu học đàn.
Cám ơn các bạn rất nhiều.
 
明天经理去办公司吗 : ngày mai giám đốc đến văn phòng không
最近经理的工作忙吗 : ngần dây công việc của giám đốc bận không
马虎 : bình thường
 
明天经理去办公司吗 : ngày mai giám đốc đến văn phong không
最近经理的工作忙吗 :dạo này công việc của giám đốc bận không
最近我的工作还很马虎 : gần đây công việc của tôi vẫn rất bình thường
刚 : mới
经理刚去哪 : giám đốc vừa đi đâu
老师刚去学校 : cô giáo vừa tới trường học
你刚说什么 : bạn vừa nói cái gì
开学 : khai giảng
今天我的学校开学 : hôm nay trường của tôi khai giảng
你给她开门吧 : bạn mở cửa cho cô ta đi
开车 : lái xe ô tô
我们学开车吧 : chúng ta học lái ô tô đi
你去哪学开车 : bạn đi đâu học lái xe ô tô
老是觉得有一点累 : cô giáo cảm thấy hơi mệt một chút
有一点 : một chút
我觉得有点儿 : tôi cảm thấy hơi đói một chút
我要吃点面条 : tôi muốn ăn một chút mỳ sợi
你要吃一点米饭吗: bạn muốn ăn một ít cơm không
你要和一点什么吗 : bạn muốn uống một chút gì không
你要吃一点什么吗 : bạn muốn uống một chút gì không
你要买一点什么 : bạn muốn mua một chút gì
我要买一点水果 : tôi muốn mua một ít hoa quả
还是 : hay là
你要买苹果还是句子 : bạn muốn mua táo hay là quýt
你要买机车还是几摩托车 : bạn muốn mua ô tô hay là mua xe máy
你要在家还是去办公司 : bạn muốn ở nhà hay là đến văn phòng
你有新直行车吗 : bạn có xe đạp mới không
你坐出租车吗 : bạn ngồi xe taxi không
颜色 : sắc màu
你的摩托车是什么颜色的 : xe máy của bạn màu gì
我的摩托车是蓝的 : xe máy của tôi là chiếc màu xanh
全家 : cả nhà, tất cả
全家人 : tất cả người nhà
这是我的全家人 : đây là tất cả người nhà của tôi
照片 : ảnh
这是谁的照片 : đây là ảnh của ai
这是我老是照片 : đây là ảnh của cô giáo tôi
这是我朋友的照片 : đây là ảnh của bạn tôi
你有老师的照片吗 : bạn có ảnh của cô giáo không
你要看谁的照片 : bạn muốn xem ảnh của ai
我要看秘书的照片 : tôi muốn xem anh cảu thư ký
你有姐姐的照片吗 : bạn có ảnh của c gái không
你的姐姐是银行职员吗 : chị gái của bạn là nhân viên ngân hàng pải không
只 : chỉ
今天我只去银行取钱: hôm nay tôi chỉ đến ngân hàng rút tiền
我只有一个箱子 : tôi chỉ có một chiếc va li
你要做什么工作 : bạn muốn làm công việc gì
你刚做什么 : bạn vừa làm cái gì
大夫 : bác sĩ
我的姐姐是大夫 : chị gái của tôi là bác sĩ
医院 : bẹnh viện
明天你去医院吗 : ngày mai bạn đến bệnh viện không
我要去医院找大夫: tôi muốn đến bệnh viện tìm bác sĩ
你的公司在哪 : công ty của bạn ở đâu
明天你去公司工作吗 : ngày mai bạn đến công ty làm việc không
你的公司是什么公司 : công ty của bạn là công ty gì
你的公司有中国人吗 : công ty của bạn có người trung guốc không
你的商店在哪 : của hàng của bạn ở đâu
昨天你去商店买什么 : hôm qua bạn đến của hàng mua cái gì
你的商店卖什么 : cửa hàng của bạn bán cái gi
我的商店买衣服 : của hàng của tôi bán quần áo
谁是你的律师 : ai là luật sư của bạn
我要找一个律师 : tôi muốn tìm một luật sư
这位是我的律师 : vị này là luật sư của tôi
外贸 : ngoại thương , buôn bán quốc tế
我的公司是外贸公司 : công ty của tôi là công ty ngoại thương
小 : nhỏ
我的公司很小 : công ty của tôi rất nhỏ
大概 : khoảng đại khái
你的公司有大概多少职员 : công ty của bạn có bao nhiêu nhân viên
我的公司有大概一百职员 :công ty của tôi có 100 người
我的公司有很多中国人 : công ty của tôi có rất nhiều người trung guốc
我的朋友是外国人 : bạn của tôi là người nước ngoài
你的公司有外国人吗 : công ty của bạn có người nước ngoài không
多 : hơn, lẻ (dùng sau số)
我的公司我五十多个职员 : công ty của tôi có hơn 50 nhân viên
我有一百多块钱 : tôi có hơn 100 nhân dân tệ
两本 : quyển 2
现在 你忙吗 : bây giờ bạn bận không
现在你要吃什么 : bây giờ bạn muốn ăn gì
现在你要喝什么 : bay giờ bạn muốn uống gì
现在我们去喝咖啡吧 : bây giờ chúng ta đi uống ca phê nhé
跟 : cùng , và , với
A 跟 B + V + O
你跟我去吃饭吧 : bạn đi ăn cơm với tôi nhé
你跟我去喝啤酒吧 : bạn đi uống bia cùng tôi nhé
你跟我回家吧 : bạn về nhà cùng tôi nhé
你跟我学汉语吧 : bạn học tiếng trung cùng tôi nhé
一起 : với nhau, cùng nhau
一起 +V + O
我们一起吃饭吧 : chúng ta ăn cơm cùng nhau nhé
我们一起去商店吧 : chúng ta cùng đến của hàng nhé
我们一起工作吧 :chúng ta cùng nhau làm việc nhé
你们一起来办公司吧 : các bạn cùng đến văn phòng đi
咱们 : chúng ta, chúng tôi
咱们去吃饭吧 : chúng ta đi ăn cơm thôi
咱们去商店买衣服吧 : chúng ta đến cửa hàng mua quần áo đi
走 : đi
咱们走吧 : chúng ta đi thôi
常 : thường, thông thường
星期六你常做什么 : thứ 7 bạn thường làm gì
星期六我常去公司工作 : thứ 7 tôi thường đến cty làm việc
星期天你常去喝咖啡吗 : chủ nhật bạn thường đi uống ca phê không
有时候 : có lúc , có khi , có thời gian
星期天有时候我跟朋友去喝咖啡 : chủ nhật có lúc tôi đi uống ca phê với bạn bè
有时候我的工作很忙 : có lúc công việc của tôi rất bận
有是有我在家工作 : có lúc tôi làm việc ở nhà
什么时候 : lúc nào khi nào
什么时候你的工作不忙 : khi nào công việc cảu bạn không bận
什么时候你回家 : khi nào bạn về nhà
明天什么时候你去公司 : ngày mai lúc nào bạn đến cty
什么时候你找新工作 : khi nào bạn tìm công việc mới
什么时候经理去办公司 : khi nào giám đốc đến văn phòng
借 : vay , mượn
老师要借什么 : cô giáo muốn mượn cái gì
你要借多少钱 : bạn muốn mượn bao nhiêu tiền
你借我一千美元吧 : bạn cho tôi mượn 100 USD đi
你借她多少钱 : bạn cho cô ấy mượn bao nhiêu tiền
你要借什么书 : bạn muốn mượn sách gì
网 : mạng
你的公司有网吗 : công ty của bạn có mạng không
我的办公司没有网 : văn phòng của tôi không có internet
什么时候你家有网 : khi nào nhà bạn có mạng
上网 : lên mạng
你常上网 : bạn thường lên mạng không
你常上网做什么 : bạn thường lên mạng làm gì
我常上网工作 : tôi thường lên mạng làm việc
查 : tra cứu, tìm kiếm
你要上网查什么 : bạn muốn nên mạng tra cái gì
资料 : tài liệu
你要查什么资料 : bạn muốn tra tài liệu gì
我常上网查资料 : tôi thường lên mang tra tài liệu
你常上网查什么资料 : bạn thường lên mang tra tài liệu gì
你要找什么资料 : bạn muốn tìm tài liệu gì
你有公司的资料吗 : bạn có tài liệu của công ty không
这是谁的资料 : đây là tài liệu của ai
总是 : thường hay , luôn luôn
我总是在办公司工作 : tôi luôn làm việc ở văn phòng
 
明天经理去办公司吗 : ngày mai giám đốc đến văn phong không
最近经理的工作忙吗 :dạo này công việc của giám đốc bận không
最近我的工作还很马虎 : gần đây công việc của tôi vẫn rất bình thường
刚 : mới
经理刚去哪 : giám đốc vừa đi đâu
老师刚去学校 : cô giáo vừa tới trường học
你刚说什么 : bạn vừa nói cái gì
开学 : khai giảng
今天我的学校开学 : hôm nay trường của tôi khai giảng
你给她开门吧 : bạn mở cửa cho cô ta đi
开车 : lái xe ô tô
我们学开车吧 : chúng ta học lái ô tô đi
你去哪学开车 : bạn đi đâu học lái xe ô tô
老是觉得有一点累 : cô giáo cảm thấy hơi mệt một chút
有一点 : một chút
我觉得有点儿 : tôi cảm thấy hơi đói một chút
我要吃点面条 : tôi muốn ăn một chút mỳ sợi
你要吃一点米饭吗: bạn muốn ăn một ít cơm không
你要和一点什么吗 : bạn muốn uống một chút gì không
你要吃一点什么吗 : bạn muốn uống một chút gì không
你要买一点什么 : bạn muốn mua một chút gì
我要买一点水果 : tôi muốn mua một ít hoa quả
还是 : hay là
你要买苹果还是句子 : bạn muốn mua táo hay là quýt
你要买机车还是几摩托车 : bạn muốn mua ô tô hay là mua xe máy
你要在家还是去办公司 : bạn muốn ở nhà hay là đến văn phòng
你有新直行车吗 : bạn có xe đạp mới không
你坐出租车吗 : bạn ngồi xe taxi không
颜色 : sắc màu
你的摩托车是什么颜色的 : xe máy của bạn màu gì
我的摩托车是蓝的 : xe máy của tôi là chiếc màu xanh
全家 : cả nhà, tất cả
全家人 : tất cả người nhà
这是我的全家人 : đây là tất cả người nhà của tôi
照片 : ảnh
这是谁的照片 : đây là ảnh của ai
这是我老是照片 : đây là ảnh của cô giáo tôi
这是我朋友的照片 : đây là ảnh của bạn tôi
你有老师的照片吗 : bạn có ảnh của cô giáo không
你要看谁的照片 : bạn muốn xem ảnh của ai
我要看秘书的照片 : tôi muốn xem anh cảu thư ký
你有姐姐的照片吗 : bạn có ảnh của c gái không
你的姐姐是银行职员吗 : chị gái của bạn là nhân viên ngân hàng pải không
只 : chỉ
今天我只去银行取钱: hôm nay tôi chỉ đến ngân hàng rút tiền
我只有一个箱子 : tôi chỉ có một chiếc va li
你要做什么工作 : bạn muốn làm công việc gì
你刚做什么 : bạn vừa làm cái gì
大夫 : bác sĩ
我的姐姐是大夫 : chị gái của tôi là bác sĩ
医院 : bẹnh viện
明天你去医院吗 : ngày mai bạn đến bệnh viện không
我要去医院找大夫: tôi muốn đến bệnh viện tìm bác sĩ
你的公司在哪 : công ty của bạn ở đâu
明天你去公司工作吗 : ngày mai bạn đến công ty làm việc không
你的公司是什么公司 : công ty của bạn là công ty gì
你的公司有中国人吗 : công ty của bạn có người trung guốc không
你的商店在哪 : của hàng của bạn ở đâu
昨天你去商店买什么 : hôm qua bạn đến của hàng mua cái gì
你的商店卖什么 : cửa hàng của bạn bán cái gi
我的商店买衣服 : của hàng của tôi bán quần áo
谁是你的律师 : ai là luật sư của bạn
我要找一个律师 : tôi muốn tìm một luật sư
这位是我的律师 : vị này là luật sư của tôi
外贸 : ngoại thương , buôn bán quốc tế
我的公司是外贸公司 : công ty của tôi là công ty ngoại thương
小 : nhỏ
我的公司很小 : công ty của tôi rất nhỏ
大概 : khoảng đại khái
你的公司有大概多少职员 : công ty của bạn có bao nhiêu nhân viên
我的公司有大概一百职员 :công ty của tôi có 100 người
我的公司有很多中国人 : công ty của tôi có rất nhiều người trung guốc
我的朋友是外国人 : bạn của tôi là người nước ngoài
你的公司有外国人吗 : công ty của bạn có người nước ngoài không
多 : hơn, lẻ (dùng sau số)
我的公司我五十多个职员 : công ty của tôi có hơn 50 nhân viên
我有一百多块钱 : tôi có hơn 100 nhân dân tệ
两本 : quyển 2
现在 你忙吗 : bây giờ bạn bận không
现在你要吃什么 : bây giờ bạn muốn ăn gì
现在你要喝什么 : bay giờ bạn muốn uống gì
现在我们去喝咖啡吧 : bây giờ chúng ta đi uống ca phê nhé
跟 : cùng , và , với
A 跟 B + V + O
你跟我去吃饭吧 : bạn đi ăn cơm với tôi nhé
你跟我去喝啤酒吧 : bạn đi uống bia cùng tôi nhé
你跟我回家吧 : bạn về nhà cùng tôi nhé
你跟我学汉语吧 : bạn học tiếng trung cùng tôi nhé
一起 : với nhau, cùng nhau
一起 +V + O
我们一起吃饭吧 : chúng ta ăn cơm cùng nhau nhé
我们一起去商店吧 : chúng ta cùng đến của hàng nhé
我们一起工作吧 :chúng ta cùng nhau làm việc nhé
你们一起来办公司吧 : các bạn cùng đến văn phòng đi
咱们 : chúng ta, chúng tôi
咱们去吃饭吧 : chúng ta đi ăn cơm thôi
咱们去商店买衣服吧 : chúng ta đến cửa hàng mua quần áo đi
走 : đi
咱们走吧 : chúng ta đi thôi
常 : thường, thông thường
星期六你常做什么 : thứ 7 bạn thường làm gì
星期六我常去公司工作 : thứ 7 tôi thường đến cty làm việc
星期天你常去喝咖啡吗 : chủ nhật bạn thường đi uống ca phê không
有时候 : có lúc , có khi , có thời gian
星期天有时候我跟朋友去喝咖啡 : chủ nhật có lúc tôi đi uống ca phê với bạn bè
有时候我的工作很忙 : có lúc công việc của tôi rất bận
有是有我在家工作 : có lúc tôi làm việc ở nhà
什么时候 : lúc nào khi nào
什么时候你的工作不忙 : khi nào công việc cảu bạn không bận
什么时候你回家 : khi nào bạn về nhà
明天什么时候你去公司 : ngày mai lúc nào bạn đến cty
什么时候你找新工作 : khi nào bạn tìm công việc mới
什么时候经理去办公司 : khi nào giám đốc đến văn phòng
借 : vay , mượn
老师要借什么 : cô giáo muốn mượn cái gì
你要借多少钱 : bạn muốn mượn bao nhiêu tiền
你借我一千美元吧 : bạn cho tôi mượn 100 USD đi
你借她多少钱 : bạn cho cô ấy mượn bao nhiêu tiền
你要借什么书 : bạn muốn mượn sách gì
网 : mạng
你的公司有网吗 : công ty của bạn có mạng không
我的办公司没有网 : văn phòng của tôi không có internet
什么时候你家有网 : khi nào nhà bạn có mạng
上网 : lên mạng
你常上网 : bạn thường lên mạng không
你常上网做什么 : bạn thường lên mạng làm gì
我常上网工作 : tôi thường lên mạng làm việc
查 : tra cứu, tìm kiếm
你要上网查什么 : bạn muốn nên mạng tra cái gì
资料 : tài liệu
你要查什么资料 : bạn muốn tra tài liệu gì
我常上网查资料 : tôi thường lên mang tra tài liệu
你常上网查什么资料 : bạn thường lên mang tra tài liệu gì
你要找什么资料 : bạn muốn tìm tài liệu gì
你有公司的资料吗 : bạn có tài liệu của công ty không
这是谁的资料 : đây là tài liệu của ai
总是 : thường hay , luôn luôn
我总是在办公司工作 : tôi luôn làm việc ở văn phòng
Em Lê Miền cố gắng học tập chăm chỉ nhé! Em gõ bài tập tiếng Trung giao tiếp online vào link bên dưới nhé để thầy dễ chấm bài cho em.

Trung tâm học tiếng Trung giao tiếp Quận Thanh Xuân
 
Back
Top