• Lịch khai giảng Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 13/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 20/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 27/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 7/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 14/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 21/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 28/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 3 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Học ngữ pháp tiếng Trung bài giảng 4

Tài liệu học ngữ pháp tiếng Trung miễn phí Thầy Vũ


Học ngữ pháp tiếng Trung bài giảng 4 tiếp tục giáo án đào tạo và giảng dạy ngữ pháp tiếng Trung của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên diễn đàn tiếng Trung ChineMaster - Forum tiếng Trung Chinese Master TOP 1 Việt Nam.

Ngày nay, việc học ngoại ngữ không còn là điều xa lạ với nhiều người. Trong đó, tiếng Trung Quốc đang trở thành một trong những ngôn ngữ được quan tâm và học tập nhiều nhất trên toàn thế giới. Để giúp các học viên có cơ hội tiếp cận tài liệu ngữ pháp tiếng Trung một cách dễ dàng và hoàn toàn miễn phí, Thầy Vũ đã chia sẻ rộng rãi tài liệu giá trị của mình trên diễn đàn tiếng Trung ChineMaster.

Thầy Vũ là một giáo viên tiếng Trung có nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy ngôn ngữ này. Với sự đam mê và tâm huyết của mình, Thầy Vũ đã xây dựng và tổ chức nhiều khóa học hữu ích về ngữ pháp tiếng Trung dành cho các học viên từ mọi trình độ.

Trên diễn đàn tiếng Trung ChineMaster, Thầy Vũ đã chia sẻ nhiều tài liệu học ngữ pháp tiếng Trung một cách miễn phí. Đây là một tài nguyên vô cùng quý giá đối với những người muốn nắm vững cấu trúc ngôn ngữ này.

Các tài liệu của Thầy Vũ không chỉ tập trung vào việc giảng dạy ngữ pháp mà còn cung cấp các ví dụ thực tế và bài tập giúp học viên có thể áp dụng kiến thức ngay trong thực tế.

Lợi ích khi sử dụng tài liệu ngữ pháp tiếng Trung của Thầy Vũ

Miễn phí hoàn toàn: Tài liệu của Thầy Vũ được chia sẻ miễn phí, giúp tất cả mọi người có cơ hội học tập và tiếp cận ngữ pháp tiếng Trung một cách dễ dàng.

Chất lượng cao: Thầy Vũ là người có kinh nghiệm và am hiểu sâu về tiếng Trung, đảm bảo rằng các tài liệu mà ông chia sẻ đều có chất lượng cao và hữu ích cho việc học tập.

Hướng dẫn chi tiết: Mỗi tài liệu đi kèm với các hướng dẫn chi tiết, ví dụ minh họa và bài tập thực hành, giúp học viên hiểu rõ hơn về ngữ pháp và biết cách áp dụng vào giao tiếp hàng ngày.

Tài liệu học ngữ pháp tiếng Trung miễn phí của Thầy Vũ trên diễn đàn tiếng Trung ChineMaster là một nguồn tài nguyên vô cùng quý giá cho những người đang học tiếng Trung. Nhờ sự đam mê và tâm huyết của Thầy Vũ, các học viên có cơ hội tiếp cận và nắm vững ngữ pháp tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả.

Học ngữ pháp tiếng Trung bài giảng 1

Học ngữ pháp tiếng Trung bài giảng 2

Học ngữ pháp tiếng Trung bài giảng 3

Bài tập ứng dụng – Dịch các câu sau đây:

A. 论手巧,一般人都不如她。
Lùn shǒuqiǎo, yībānrén dōu bùrú tā.
....................................................................................................................................
B. Hoàn cảnh gia đình đã không như trước nữa rồi, đã thay đổi rất nhiều.

....................................................................................................................................

11. 越来越 ......./ Yuè lái yuè……/: Ngày càng
Cách sử dụng:
- Đây là cấu trúc biểu thị đặc điểm của một người hay một sự vật nào đó có sự thay đổi về mặt mức độ theo quá trình thời gian.
- 越来越 chỉ có thể làm trạng ngữ đứng trước vị ngữ mà không thể đứng trước chủ ngữ.
- khi sử dụng cấu trúc 越来越, không được dung các phó từ chỉ mức độ như “很”, “大”,“非常” ….
VD:天色越来越阴暗了,一场暴风雨即将到来。
Tiānsè yuè lái yuè yīn'ànle, yī chǎng bàofēngyǔ jíjiāng dàolái.
Sắc trời càng ngày càng tối đen, một trận cuồng phong lại sắp tới.

Bài tập ứng dụng – Dịch các câu sau đây:

A. 随着经济的发展,教育事业也会越来越兴旺。
Suízhe jīngjì de fǎ zhǎn, jiàoyù shìyè yě huì yuè lái yuè xīngwàng.

....................................................................................................................................
B. Tôi càng ngày càng thích ăn đồ Hàn Quốc.

....................................................................................................................................
12. 跟(和)..... 比较起来/ Gēn (hé)..... Bǐjiào qǐlái/: So sánh với ….
Cách sử dụng:
- Dùng để nêu lên hai đối tượng đặt trong mối quan hệ so sánh.
VD: 这两种算法比较起来,还是第二种简单些。
Zhè liǎng zhǒng suànfǎ bǐjiào qǐlái, háishì dì èr zhǒng jiǎndān xiē.
So sánh hai cách tính này, vẫn là cách thứ hai đơn giản hơn.

Bài tập ứng dụng – Dịch các câu sau đây:

A. 我跟他比较起来,简直是天壤之别。
Wǒ gēn tā bǐjiào qǐlái, jiǎnzhí shì tiānrǎng zhī bié.
....................................................................................................................................
B. Mùa thu so với mùa hè mát mẻ hơn rất nhiều.

....................................................................................................................................

13. 跟(和,与).... 相比/ Gēn (hé, yǔ)…. xiāng bǐ/:So với.....
Cách sử dụng:
Đây cũng là một cấu trúc để nêu ra hai đối tượng so sánh.
VD: 和集体利益相比,个人利益是次要的。
Hé jítǐ lìyì xiāng bǐ, gèrén lìyì shì cì yào de.
So sánh với lợi ích của tập thể, lợi ích cá nhân là cái thứ yếu.

Bài tập ứng dụng – Dịch các câu sau đây:

A. 虽然他的学习成绩跟优秀的相比还有差距。但与以前相比已经不可同日而语了。
Suīrán tā de xuéxí chéngjī gēn yōuxiù de xiāng bǐ hái yǒu chājù. Dàn yǔ yǐqián xiāng bǐ yǐjīng bùkě tóngrì ér yǔle.

....................................................................................................................................
B. So sánh với các đơn vị tiên tiến, chúng ta vẫn còn kém xa.

....................................................................................................................................
14. 跟/和..... 相反/ Gēn/hé... Xiāngfǎn/:Trái ngược với
Cách sử dụng:
- Dùng so sánh các đối tượng có tính chất hoặc hoặc đặc trưng trái ngược nhau.
VD:他们走的路和我走的路相反。
Tāmen zǒu de lù hé wǒ zǒu de lù xiāngfǎn.
Con đường mà họ đi trái ngược với con đường mà tôi đi.

Bài tập ứng dụng – Dịch các câu sau đây:

A. 儿时的美好只是一种与今日相反的回忆。
Er shí dì měihǎo zhǐshì yī zhǒng yǔ jīnrì xiāngfǎn de huíyì.

....................................................................................................................................
B. Kết quả hoàn toàn trái ngược với điều mà mọi người đã đoán.

....................................................................................................................................

STTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1​
我的汉语越来越好。Wǒ de hànyǔ yuè lái yuè hǎo.Tiếng Trung của tôi càng ngày càng tốt.
2​
这个城市的变化越来越大。Zhège chéngshì de biànhuà yuè lái yuè dà.Sự biến đổi của thành phố này càng ngày càng lớn.
3​
她的工作越来越忙。Tā de gōngzuò yuè lái yuè máng.Công việc của cô ấy càng ngày càng bận rộn.
4​
他的体重越来越轻。Tā de tǐzhòng yuè lái yuè qīng.Cân nặng của anh ấy càng ngày càng nhẹ.
5​
这个餐厅的生意越来越好。Zhège cāntīng de shēngyì yuè lái yuè hǎo.Doanh thu của nhà hàng này càng ngày càng tốt.
6​
她的技能越来越熟练。Tā de jìnéng yuè lái yuè shúliàn.Kỹ năng của cô ấy càng ngày càng thành thạo.
7​
我的孩子越来越高。Wǒ de háizi yuè lái yuè gāo.Đứa con của tôi càng ngày càng cao.
8​
他的收入越来越高。Tā de shōurù yuè lái yuè gāo.Thu nhập của anh ấy càng ngày càng cao.
9​
我的信心越来越强。Wǒ de xìnxīn yuè lái yuè qiáng.Tinh thần tự tin của tôi càng ngày càng mạnh mẽ.
10​
这个机器的性能越来越稳定。Zhège jīqì de xìngnéng yuè lái yuè wěndìng.Hiệu suất của máy này càng ngày càng ổn định.
11​
她的笑容越来越灿烂。Tā de xiàoróng yuè lái yuè cànlàn.Nụ cười của cô ấy càng ngày càng tươi sáng.
12​
他的声音越来越低沉。Tā de shēngyīn yuè lái yuè dīchén.Tiếng nói của anh ấy càng ngày càng trầm.
13​
这里的环境越来越美丽。Zhèlǐ de huánjìng yuè lái yuè měilì.Môi trường ở đây càng ngày càng đẹp đẽ.
14​
她的服装越来越时尚。Tā de fúzhuāng yuè lái yuè shíshàng.Trang phục của cô ấy càng ngày càng thời thượng.
15​
我的健康状况越来越好。Wǒ de jiànkāng zhuàngkuàng yuè lái yuè hǎo.Tình trạng sức khoẻ của tôi càng ngày càng tốt.
16​
他的学习成绩越来越优秀。Tā de xuéxí chéngjì yuè lái yuè yōuxiù.Thành tích học tập của anh ấy càng ngày càng xuất sắc.
17​
这个公司的规模越来越庞大。Zhège gōngsī de guīmó yuè lái yuè pángdà.Quy mô của công ty này càng ngày càng lớn.
18​
她的理解能力越来越强。Tā de lǐjiě nénglì yuè lái yuè qiáng.Khả năng hiểu biết của cô ấy càng ngày càng mạnh mẽ.
19​
我的爱越来越深。Wǒ de ài yuè lái yuè shēn.Tình yêu của tôi càng ngày càng sâu đậm.
20​
他的责任心越来越强。Tā de zérèn xīn yuè lái yuè qiáng.Tinh thần trách nhiệm của anh ấy càng ngày càng mạnh mẽ.
21​
这个城市的交通越来越便利。Zhège chéngshì de jiāotōng yuè lái yuè biànlì.Giao thông của thành phố này càng ngày càng tiện lợi.
22​
她的表演越来越精彩。Tā de biǎoyǎn yuè lái yuè jīngcǎi.Tiết mục biểu diễn của cô ấy càng ngày càng xuất sắc.
23​
我的耐心越来越充沛。Wǒ de nàixīn yuè lái yuè chōngpèi.Sự kiên nhẫn của tôi càng ngày càng dồi dào.
24​
他的语言能力越来越高。Tā de yǔyán nénglì yuè lái yuè gāo.Khả năng ngôn ngữ của anh ấy càng ngày càng cao.
25​
这个菜的味道越来越美味。Zhège cài de wèidào yuè lái yuè měiwèi.Vị của món này càng ngày càng ngon.
26​
她的音乐才华越来越突出。Tā de yīnyuè cáihuà yuè lái yuè túchū.Tài năng âm nhạc của cô ấy càng ngày càng xuất sắc.
27​
我的朋友越来越多。Wǒ de péngyǒu yuè lái yuè duō.Bạn bè của tôi càng ngày càng nhiều.
28​
他的创造力越来越丰富。Tā de chuàngzàolì yuè lái yuè fēngfù.Sự sáng tạo của anh ấy càng ngày càng phong phú.
29​
这个景点的知名度越来越高。Zhège jǐngdiǎn de zhīmíng dù yuè lái yuè gāo.Độ nổi tiếng của điểm tham quan này càng ngày càng cao.
30​
她的品味越来越独特。Tā de pǐnwèi yuè lái yuè dútè.Gu thẩm mỹ của cô ấy càng ngày càng độc đáo.
31​
我的生活质量越来越高。Wǒ de shēnghuó zhìliàng yuè lái yuè gāo.Chất lượng cuộc sống của tôi càng ngày càng cao.
32​
他的表达能力越来越流畅。Tā de biǎodá nénglì yuè lái yuè liúchàng.Khả năng diễn đạt của anh ấy càng ngày càng lưu loát.
33​
这个市场的竞争越来越激烈。Zhège shìchǎng de jìngzhēng yuè lái yuè jīliè.Sự cạnh tranh trên thị trường này càng ngày càng khốc liệt.
34​
她的决心越来越坚定。Tā de juéxīn yuè lái yuè jiāndìng.Sự quyết tâm của cô ấy càng ngày càng kiên định.
35​
我的学习动力越来越高。Wǒ de xuéxí dònglì yuè lái yuè gāo.Động lực học tập của tôi càng ngày càng cao.
36​
他的工作效率越来越高。Tā de gōngzuò xiàolǜ yuè lái yuè gāo.Hiệu suất làm việc của anh ấy càng ngày càng cao.
37​
这个团队的凝聚力越来越强。Zhège tuánduì de níngjù lì yuè lái yuè qiáng.Sự cohesiveness của nhóm này càng ngày càng mạnh.
38​
她的健身成果越来越明显。Tā de jiànshēn chéngguǒ yuè lái yuè míngxiǎn.Kết quả tập thể dục của cô ấy càng ngày càng rõ ràng.
39​
我的技能水平越来越高。Wǒ de jìnéng shuǐpíng yuè lái yuè gāo.Trình độ kỹ năng của tôi càng ngày càng cao.
40​
他的人际关系越来越融洽。Tā de rénjì guānxì yuè lái yuè róngqià.Mối quan hệ xã hội của anh ấy càng ngày càng hòa thuận.
41​
这个项目的前景越来越光明。Zhège xiàngmù de qiánjǐng yuè lái yuè guāngmíng.Tương lai của dự án này càng ngày càng tươi sáng.
42​
她的忍耐力越来越强。Tā de rènnàilì yuè lái yuè qiáng.Sức chịu đựng của cô ấy càng ngày càng mạnh.
43​
我的责任感越来越强烈。Wǒ de zérèn gǎn yuè lái yuè qiángliè.Tinh thần trách nhiệm của tôi càng ngày càng mạnh mẽ.
44​
他的积累越来越丰富。Tā de jīlěi yuè lái yuè fēngfù.Kinh nghiệm tích luỹ của anh ấy càng ngày càng phong phú.
45​
这个领域的发展越来越迅速。Zhège lǐngyù de fāzhǎn yuè lái yuè xùnsù.Sự phát triển trong lĩnh vực này càng ngày càng nhanh chóng.
46​
她的影响力越来越广泛。Tā de yǐngxiǎng lì yuè lái yuè guǎngfàn.Ảnh hưởng của cô ấy càng ngày càng lan rộng.
47​
我的创意越来越丰富。Wǒ de chuàngyì yuè lái yuè fēngfù.Ý tưởng sáng tạo của tôi càng ngày càng phong phú.
48​
他的见识越来越广博。Tā de jiànshí yuè lái yuè guǎngbó.Kiến thức của anh ấy càng ngày càng rộng lớn.
49​
这里的空气质量越来越好。Zhèlǐ de kōngqì zhìliàng yuè lái yuè hǎo.Chất lượng không khí ở đây càng ngày càng tốt.
50​
她的责任感越来越强。Tā de zérèn gǎn yuè lái yuè qiáng.Tinh thần trách nhiệm của cô ấy càng ngày càng mạnh.
51​
我的发言能力越来越强。Wǒ de fāyán nénglì yuè lái yuè qiáng.Khả năng phát biểu của tôi càng ngày càng mạnh.
52​
他的判断力越来越敏锐。Tā de pànduàn lì yuè lái yuè mǐnruì.Khả năng phán đoán của anh ấy càng ngày càng nhạy bén.
53​
这个项目的影响越来越深远。Zhège xiàngmù de yǐngxiǎng yuè lái yuè shēnyuǎn.Tác động của dự án này càng ngày càng sâu xa.
54​
她的领导能力越来越强。Tā de lǐngdǎo nénglì yuè lái yuè qiáng.Khả năng lãnh đạo của cô ấy càng ngày càng mạnh.
55​
我的视野越来越开阔。Wǒ de shìyě yuè lái yuè kāikuò.Tầm nhìn của tôi càng ngày càng mở rộng.
56​
他的学术造诣越来越高。Tā de xuéshù zàoyì yuè lái yuè gāo.Kiến thức học thuật của anh ấy càng ngày càng cao.
57​
这个故事越来越感人。Zhège gùshì yuè lái yuè gǎnrén.Câu chuyện này càng ngày càng đẫm nước mắt.
58​
她的友谊越来越珍贵。Tā de yǒuyì yuè lái yuè zhēnguì.Tình bạn của cô ấy càng ngày càng quý giá.
59​
我的投资回报越来越高。Wǒ de tóuzī huíbào yuè lái yuè gāo.Lợi nhuận đầu tư của tôi càng ngày càng cao.
60​
他的影响力越来越深远。Tā de yǐngxiǎng lì yuè lái yuè shēnyuǎn.Ảnh hưởng của anh ấy càng ngày càng sâu xa.
61​
这个领域的专业性越来越强。Zhège lǐngyù de zhuānyè xìng yuè lái yuè qiáng.Chuyên môn trong lĩnh vực này càng ngày càng mạnh.
62​
她的魅力越来越吸引人。Tā de mèilì yuè lái yuè xīyǐnrén.Sức hút của cô ấy càng ngày càng thu hút người khác.
63​
我的身体素质越来越好。Wǒ de shēntǐ sùzhì yuè lái yuè hǎo.Chất lượng cơ bản sức khỏe của tôi càng ngày càng tốt.
64​
他的创业能力越来越强。Tā de chuàngyè nénglì yuè lái yuè qiáng.Khả năng khởi nghiệp của anh ấy càng ngày càng mạnh.
65​
这个城市的建设越来越完善。Zhège chéngshì de jiànshè yuè lái yuè wánshàn.Việc xây dựng thành phố này càng ngày càng hoàn thiện.
66​
她的教学水平越来越高。Tā de jiàoxué shuǐpíng yuè lái yuè gāo.Trình độ giảng dạy của cô ấy càng ngày càng cao.
67​
我的幸福感越来越强。Wǒ de xìngfú gǎn yuè lái yuè qiáng.Cảm giác hạnh phúc của tôi càng ngày càng mạnh.
68​
他的耐心越来越持久。Tā de nàixīn yuè lái yuè chíjiǔ.Sự kiên nhẫn của anh ấy càng ngày càng bền bỉ.
69​
这个国家的文化影响越来越广泛。Zhège guójiā de wénhuà yǐngxiǎng yuè lái yuè guǎngfàn.Ảnh hưởng văn hóa của quốc gia này càng ngày càng lan rộng.
70​
她的品味越来越独特。Tā de pǐnwèi yuè lái yuè dútè.Gu thẩm mỹ của cô ấy càng ngày càng độc đáo.
71​
我的心灵越来越宁静。Wǒ de xīnlíng yuè lái yuè níngjìng.Tâm hồn của tôi càng ngày càng thanh thản.
72​
他的口才越来越流利。Tā de kǒucái yuè lái yuè liúlì.Khả năng ăn nói của anh ấy càng ngày càng lưu loát.
73​
这个技能的应用越来越广泛。Zhège jìnéng de yìngyòng yuè lái yuè guǎngfàn.Ứng dụng kỹ năng này càng ngày càng phổ biến.
74​
她的笑容越来越灿烂。Tā de xiàoróng yuè lái yuè cànlàn.Nụ cười của cô ấy càng ngày càng tươi sáng.
75​
我的团队精神越来越团结。Wǒ de tuánduì jīngshén yuè lái yuè tuánjié.Tinh thần đoàn kết của đội nhóm của tôi càng ngày càng mạnh mẽ.
76​
他的活力越来越旺盛。Tā de huólì yuè lái yuè wàngshèng.Sự nhiệt huyết của anh ấy càng ngày càng mạnh mẽ.
77​
这个行业的竞争越来越激烈。Zhège hángyè de jìngzhēng yuè lái yuè jīliè.Sự cạnh tranh trong ngành nghề này càng ngày càng khốc liệt.
78​
她的人际关系越来越融洽。Tā de rénjì guānxì yuè lái yuè róngqià.Mối quan hệ xã hội của cô ấy càng ngày càng hòa thuận.
79​
她的音乐天赋越来越突出。Tā de yīnyuè tiānfù yuè lái yuè tūchū.Tài năng âm nhạc của cô ấy càng ngày càng xuất sắc.
80​
我的表达能力越来越自信。Wǒ de biǎodá nénglì yuè lái yuè zìxìn.Khả năng diễn đạt của tôi càng ngày càng tự tin.
81​
他的贡献越来越显著。Tā de gòngxiàn yuè lái yuè xiǎnzhù.Đóng góp của anh ấy càng ngày càng rõ ràng.
82​
这个城市的文化氛围越来越浓厚。Zhège chéngshì de wénhuà fēnwéi yuè lái yuè nónghòu.Bầu không khí văn hóa của thành phố này càng ngày càng dày đặc.
83​
她的学业成绩越来越优秀。Tā de xuéyè chéngjì yuè lái yuè yōuxiù.Thành tích học tập của cô ấy càng ngày càng xuất sắc.
84​
我的体能越来越强壮。Wǒ de tǐnéng yuè lái yuè qiángzhuàng.Thể lực của tôi càng ngày càng mạnh mẽ.
85​
他的演技越来越精湛。Tā de yǎnjì yuè lái yuè jīngzhàn.Kỹ thuật diễn xuất của anh ấy càng ngày càng tinh xảo.
86​
这个产品的品质越来越可靠。Zhège chǎnpǐn de pǐnzhì yuè lái yuè kěkào.Chất lượng sản phẩm này càng ngày càng đáng tin cậy.
87​
她的判断力越来越敏锐。Tā de pànduàn lì yuè lái yuè mǐnruì.Khả năng phán đoán của cô ấy càng ngày càng nhạy bén.
88​
我的影响力越来越广泛。Wǒ de yǐngxiǎng lì yuè lái yuè guǎngfàn.Ảnh hưởng của tôi càng ngày càng lan rộng.
89​
他的技能越来越高超。Tā de jìnéng yuè lái yuè gāochāo.Kỹ năng của anh ấy càng ngày càng xuất sắc.
90​
这个公司的声誉越来越高。Zhège gōngsī de shēngyù yuè lái yuè gāo.Danh tiếng của công ty này càng ngày càng cao.
91​
她的领导能力越来越突出。Tā de lǐngdǎo nénglì yuè lái yuè tūchū.Khả năng lãnh đạo của cô ấy càng ngày càng xuất sắc.
92​
我的理解能力越来越强。Wǒ de lǐjiě nénglì yuè lái yuè qiáng.Khả năng hiểu biết của tôi càng ngày càng mạnh mẽ.
93​
他的身体素质越来越好。Tā de shēntǐ sùzhì yuè lái yuè hǎo.Chất lượng cơ bản sức khỏe của anh ấy càng ngày càng tốt.
94​
这个城市的治安越来越稳定。Zhège chéngshì de zhì'ān yuè lái yuè wěndìng.An ninh của thành phố này càng ngày càng ổn định.
95​
她的学术造诣越来越深厚。Tā de xuéshù zàoyì yuè lái yuè shēnhòu.Kiến thức học thuật của cô ấy càng ngày càng sâu sắc.
96​
我的节俭习惯越来越明显。Wǒ de jiéjiǎn xíguàn yuè lái yuè míngxiǎn.Thói quen tiết kiệm của tôi càng ngày càng rõ ràng.
97​
他的责任心越来越强。Tā de zérèn xīn yuè lái yuè qiáng.Tinh thần trách nhiệm của anh ấy càng ngày càng mạnh.
98​
这个项目的前景越来越光明。Zhège xiàngmù de qiánjǐng yuè lái yuè guāngmíng.Tương lai của dự án này càng ngày càng tươi sáng.
99​
她的才华越来越受人认可。Tā de cáihuá yuè lái yuè shòu rén rènkě.Tài năng của cô ấy càng ngày càng được người khác công nhận.
100​
我的成就越来越令人瞩目。Wǒ de chéngjiù yuè lái yuè lìngrén zhǔmù.Thành tựu của tôi càng ngày càng thu hút sự chú ý.
101​
他的创意越来越富有创造力。Tā de chuàngyì yuè lái yuè fùyǒu chuàngzàolì.Ý tưởng sáng tạo của anh ấy càng ngày càng phong phú.
102​
这个地方的旅游业越来越兴盛。Zhège dìfang de lǚyóu yè yuè lái yuè xīngshèng.Ngành du lịch của địa phương này càng ngày càng phát triển mạnh mẽ.
103​
她的独特魅力越来越突出。Tā de dútè mèilì yuè lái yuè tūchū.Sức hút độc đáo của cô ấy càng ngày càng nổi bật.
104​
我的信心越来越坚定。Wǒ de xìnxīn yuè lái yuè jiāndìng.Tinh thần tự tin của tôi càng ngày càng vững vàng.
105​
他的行动力越来越强。Tā de xíngdòng lì yuè lái yuè qiáng.Sự quyết đoán của anh ấy càng ngày càng mạnh mẽ.
106​
这个领域的发展越来越迅速。Zhège lǐngyù de fāzhǎn yuè lái yuè xùnsù.Sự phát triển trong lĩnh vực này càng ngày càng nhanh chóng.
107​
她的团队精神越来越鼓舞人心。Tā de tuánduì jīngshén yuè lái yuè gǔwǔ rénxīn.Tinh thần đoàn kết của cô ấy càng ngày càng động viên tinh thần người khác.
108​
我的判断力越来越敏锐。Wǒ de pànduàn lì yuè lái yuè mǐnruì.Khả năng phán đoán của tôi càng ngày càng nhạy bén.
109​
他的执行能力越来越高。Tā de zhíxíng nénglì yuè lái yuè gāo.Khả năng thực hiện của anh ấy càng ngày càng cao.
110​
这个行业的竞争越来越激烈。Zhège hángyè de jìngzhēng yuè lái yuè jīliè.Sự cạnh tranh trong ngành nghề này càng ngày càng khốc liệt.
111​
她的技能越来越精湛。Tā de jìnéng yuè lái yuè jīngzhàn.Kỹ năng của cô ấy càng ngày càng tinh xảo.
112​
我的思维能力越来越灵活。Wǒ de sīwéi nénglì yuè lái yuè línghuó.Khả năng tư duy của tôi càng ngày càng linh hoạt.
113​
他的学识越来越渊博。Tā de xuéshí yuè lái yuè yuānbó.Kiến thức của anh ấy càng ngày càng rộng lớn.
114​
这个团队的凝聚力越来越强。Zhège tuánduì de níngjù lì yuè lái yuè qiáng.Sự cohesiveness của nhóm này càng ngày càng mạnh.
115​
她的影响力越来越显著。Tā de yǐngxiǎng lì yuè lái yuè xiǎnzhù.Ảnh hưởng của cô ấy càng ngày càng rõ ràng.
116​
我的身体素质越来越好。Wǒ de shēntǐ sùzhì yuè lái yuè hǎo.Chất lượng cơ bản sức khỏe của tôi càng ngày càng tốt.
117​
他的决心越来越坚定。Tā de juéxīn yuè lái yuè jiāndìng.Sự quyết tâm của anh ấy càng ngày càng kiên định.
118​
这个城市的绿化越来越好。Zhège chéngshì de lǜhuà yuè lái yuè hǎo.Việc xanh hóa của thành phố này càng ngày càng tốt.
119​
她的表达能力越来越自信。Tā de biǎodá nénglì yuè lái yuè zìxìn.Khả năng diễn đạt của cô ấy càng ngày càng tự tin.
120​
我的专注力越来越强。Wǒ de zhuānzhù lì yuè lái yuè qiáng.Tập trung của tôi càng ngày càng mạnh.
121​
他的教学水平越来越高。Tā de jiàoxué shuǐpíng yuè lái yuè gāo.Trình độ giảng dạy của anh ấy càng ngày càng cao.
122​
这个领域的研究越来越深入。Zhège lǐngyù de yánjiū yuè lái yuè shēnrù.Nghiên cứu trong lĩnh vực này càng ngày càng sâu rộng.
123​
她的烹饪技巧越来越高超。Tā de pēngrèn jìqiǎo yuè lái yuè gāochāo.Kỹ thuật nấu ăn của cô ấy càng ngày càng xuất sắc.
124​
我的交际能力越来越强。Wǒ de jiāojì nénglì yuè lái yuè qiáng.Khả năng giao tiếp của tôi càng ngày càng mạnh.
125​
他的行动力越来越强。Tā de xíngdòng lì yuè lái yuè qiáng.Sự quyết đoán của anh ấy càng ngày càng mạnh mẽ.
126​
这个地方的美景越来越吸引人。Zhège dìfang de měijǐng yuè lái yuè xīyǐnrén.Vẻ đẹp của địa điểm này càng ngày càng thu hút người khác.
127​
她的音乐天赋越来越突出。Tā de yīnyuè tiānfù yuè lái yuè tūchū.Tài năng âm nhạc của cô ấy càng ngày càng xuất sắc.
128​
我的领导能力越来越突出。Wǒ de lǐngdǎo nénglì yuè lái yuè tūchū.Khả năng lãnh đạo của tôi càng ngày càng xuất sắc.
129​
他的学术造诣越来越高。Tā de xuéshù zàoyì yuè lái yuè gāo.Kiến thức học thuật của anh ấy càng ngày càng cao.
130​
这个公司的业绩越来越出色。Zhège gōngsī de yèjì yuè lái yuè chūsè.Hiệu suất công ty này càng ngày càng xuất sắc.
131​
她的影响力越来越深远。Tā de yǐngxiǎng lì yuè lái yuè shēnyuǎn.Ảnh hưởng của cô ấy càng ngày càng sâu xa.
132​
我的团队合作精神越来越好。Wǒ de tuánduì hézuò jīngshén yuè lái yuè hǎo.Tinh thần hợp tác nhóm của tôi càng ngày càng tốt.
133​
他的责任感越来越强。Tā de zérèn gǎn yuè lái yuè qiáng.Tinh thần trách nhiệm của anh ấy càng ngày càng mạnh.
134​
这个产品的品质越来越可靠。Zhège chǎnpǐn de pǐnzhì yuè lái yuè kěkào.Chất lượng sản phẩm này càng ngày càng đáng tin cậy.
135​
她的判断力越来越敏锐。Tā de pànduàn lì yuè lái yuè mǐnruì.Khả năng phán đoán của cô ấy càng ngày càng nhạy bén.
136​
我的品位越来越高雅。Wǒ de pǐnwèi yuè lái yuè gāoyǎ.Gu thẩm mỹ của tôi càng ngày càng tinh tế.
137​
他的沟通技巧越来越娴熟。Tā de gōutōng jìqiǎo yuè lái yuè xiānshú.Kỹ năng giao tiếp của anh ấy càng ngày càng thành thục.
138​
这个领域的发展越来越迅猛。Zhège lǐngyù de fāzhǎn yuè lái yuè xùnměng.Sự phát triển trong lĩnh vực này càng ngày càng nhanh chóng.
139​
她的笑容越来越灿烂。Tā de xiàoróng yuè lái yuè cànlàn.Nụ cười của cô ấy càng ngày càng tươi sáng.
140​
我的信心越来越稳固。Wǒ de xìnxīn yuè lái yuè wěngù.Sự tự tin của tôi càng ngày càng vững vàng.
141​
他的活力越来越旺盛。Tā de huólì yuè lái yuè wàngshèng.Sự nhiệt huyết của anh ấy càng ngày càng mạnh mẽ.

Các bạn chú ý nộp bài tập trên lớp bằng cách để lại bình luận ở ngay bên dưới bài giảng này nhé.
 
Last edited:
Back
Top