• Lịch khai giảng Tháng 11 năm 2025 tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Đình, Hà Nội.
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 3/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 10/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 17/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 24/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 4/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 11/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 18/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 25/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Học tiếng Trung online Thầy Vũ
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Recent content by Lê miền

  1. L

    Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 10

    没有 : không có 我的办公司没有秘书 : văn phòng của tôi không có thư ký 箱子 : vali 我没有旧箱子 : tôi không có vali cũ 这个旧箱子是谁的 : chiếc vali cũ này là của ai 这个旧箱子是我老师的 : chiếc vali cũ này là của cô giáo tôi 这个新箱子是我朋友的 : chiếc vali mới này là của bạn tôi 老师的箱子在这儿 : vali của cô giáo ở đây 重 : nặng...
  2. L

    Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 13

    mấy câu này trong tập thủ tục iso của cty mẹ bên trung chuyển qua để dịch a ạ, e dịch mà bị kẹt mấy câu này , e k loát đc nó là j ạ
  3. L

    Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 13

    a ơi cứu e câu này với ạ 生产KMBT 各据点部品品证部署所管理的购入部品(包括组件产品)的事业所 一次供应商没有制造现场、也不具备品质机能时,实际制造购入部品的事业所 管理责任者判断需要特别监视的事业所
  4. L

    Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 13

    包裹 : bưu kiện. Bưu phẩm 这是谁的包裹: đây là bưu kiện của ai 这包裹你要发给谁: bưu kiện này bạn muốn gửi cho ai 这个包裹你发给老师吧: bưu kiện này bạn gửi cho giáo viên đi 这个包裹里有什么: trong bưu kiện này có cái gì 顺便: nhân tiênn. Tiện thể 顺便你去邮局寄包裹吧: tiện thể bạn đi bưu điện gửi bưu kiện đi 顺便你去老师家吃饭吧: tiện thể bạn đến...
  5. L

    Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 13

    在 : đang 你在吃饭吗 : bạn đang ăn cơm à 你在喝咖啡吗 : bạn đang uống cafe à 你在工作吗 : bạn đang làm việc à 你在学什么 : bạn đang học cái gì 我在学中文和英文 : tôi đang học tiếng trung và tiếng anh 现在老师出来吗 : bây giờ cô giáo ra ngoài không 你出来跟我喝咖啡吧 : bạn ra ngoài đi uống cafe cùng tôi đi 你常听音乐吗 : bạn thường nghe...
  6. L

    Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 12

    cấu trúc ngữ pháp tiếng trung biểu thị hành động đang xảy ra, hoặc là hiện tại tiếp diễn trong tiếng trung 在 + V + O + 呢 正在 + V +O+呢 正 + V+O +呢 在 : đang 你在做什么: bạn đang làm gì 我在学汉语 : tôi đang học tiếng trung 你在吃什么 : bạn đang ăn cái gì 你在喝什么 : bạn đang uống cái gì 我正工作的 : tôi đang làm...
  7. L

    Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 12

    现在 : hiện tại, bây giờ 现在我的工作很忙 : bây giờ công việc của tôi rất bận 现在你要去哪儿 吃饭 : bây giờ bạn muốn đi đâu ăn cơm 跟 : cùng , và ,với 现在你跟我去公司吧 : bây giờ bạn đến công ty cùng tôi nhé 你跟我去旅行吗 : bạn đi du lịch cùng tôi không 咱们一起回家吧 : chúng ta cùng về nhà đi 昨天什么时候你回家 : hôm qua lúc nào bạn...
  8. L

    Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 11

    明天经理去办公司吗 : ngày mai giám đốc đến văn phong không 最近经理的工作忙吗 :dạo này công việc của giám đốc bận không 最近我的工作还很马虎 : gần đây công việc của tôi vẫn rất bình thường 刚 : mới 经理刚去哪 : giám đốc vừa đi đâu 老师刚去学校 : cô giáo vừa tới trường học 你刚说什么 : bạn vừa nói cái gì 开学 : khai giảng 今天我的学校开学 :...
  9. L

    Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 11

    明天经理去办公司吗 : ngày mai giám đốc đến văn phòng không 最近经理的工作忙吗 : ngần dây công việc của giám đốc bận không 马虎 : bình thường
  10. L

    Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 11

    这位是我的律师 : vị này là luật sư của tôi 外贸 : ngoại thương 我的公司是外贸公司 : công ty của tôi là công ty ngoại thương 小 : nhỏ 我的公司很小 : công ty của tôi rất nhỏ 你的共有大概多少职员 : công ty của bạn có khoảng bao nhiêu nhân viên 我的公司有大概一百职员 : công ty của tôi có khoảng 100 người 多 : nhiều 我的公司有很多中国人 :...
  11. L

    Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 11

    我们学开车吧 : chúng ta học lái ô tô đi 你去哪学开车 : bạn đi đâu học lái ô tô , học lái xe 有一点 : 1 chút 老师觉得有一点累 : cô giáo cảm thấy hơi mệt 1 chút 我觉得有一点饿 : tôi cảm thấy hơi đói 1 chút 我要吃一点面条 : tôi muốn ăn 1 mỳ 你要吃一点米饭吗 : bạn muốn ăn 1 ít cơm không 你要喝一点什么吗 : bạn muốn uống 1 chút gì không...
  12. L

    Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 10

    你去哪买中药 : bạn đi đâu mua thuốc bắc 你去哪买西药 : bạn đi đâu mau thuốc tây 你给我一斤茶叶吧 : bạn cho tôi 1 kg lá trà đi 办公司里有秘书吗 : trong văn phòng có thư ký không 办公司里没有秘书 : trong văn phòng không có thư ký 日用品 : đồ dùng hàng ngày 我给老师买日用品 : tôi mua đồ dùng hàng ngày cho cô giáo 她要买几件衣服 : cô ấy...
  13. L

    Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 11

    經理 :giám đốc 明天經理去辦公司嗎 : ngày mai giám đốc đến văn phòng không 最近經理的工作忙嗎 : dạo này công việc của giám đốc bận không 馬虎 : bình thường 最近我的工作還很馬虎 : dạo này công việc của tôi vẫn rất bình thường 經理剛去哪 : giám đốc vừa đi đâu 老師剛去學校 : cô giáo vừa đi trường học 你剛說什麼 : bạn vừa nói cái...
  14. L

    Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 10

    沒有 : không có 我的辦公司沒有秘書 : văn phòng của tôi không có thư ký 我沒有舊箱子 : tôi không có vali cũ 這個舊箱子是誰的 : chiếc vali cũ này là của ai 這個酒箱子是我老師的 : chiếc vali cũ này là của cô giáo tôi 這新箱子是我朋友的 : chiếc avli mới này là của bạn tôi 老師的箱子在這 : vali của cô giáo ở đây 老師的箱子種嗎: vali của cô...
  15. L

    Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 9

    你的書還很新 : sách của bạn còn rất mới 這位是我們的新老師 : vị này là cô giáo mới của chúng ta 這位是我的心秘書 : vị này là thư ký mới của tôi 你有幾個同學 : bạn có mấy người bạn học 我有三個同學 : tôi có 3 người bạn học 他是我們的新同學 : cô ta là bạn học mới của chúng ta 同屋 : bạn cùng phòng 這是我的新同屋 : đây là bạn cùng...
Back
Top