Tổng hợp Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán là bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu - Master Edu - Chinese Master Education Quận Thanh Xuân uy tín TOP 1 Hà Nội. Toàn bộ nội dung Tác phẩm này, bao gồm ebook Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, giáo án Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, sách Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, giáo trình Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, cũng như tài liệu Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đều được công bố trên Diễn đàn Chinese Master - Diễn đàn Master Edu - Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ - Diễn đàn tiếng Trung Chinese - Diễn đàn Hán ngữ ChineMaster Edu - Diễn đàn Chinese - Diễn đàn Chinese Master Education - Chinese Forum - Master Edu Forum.
Học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán
Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán
Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán
Học tiếng Trung theo chủ đề Cập nhập sổ sách Kế toán Đối chiếu số liệu Kế toán
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán
Ngay sau đây là toàn bộ nội dung chi tiết của Tác phẩm Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Ebook Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Sách Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giáo án Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giáo trình Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tài liệu Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
- 请提供最新的账簿记录。(Qǐng tígōng zuìxīn de zhàngbù jìlù.) Vui lòng cung cấp hồ sơ sổ sách mới nhất.
- 这些账目需要重新核对一下。(Zhèxiē zhàngmù xūyào chóngxīn héduì yīxià.) Những khoản này cần được đối chiếu lại.
- 我们的会计软件支持多种货币。(Wǒmen de kuàijì ruǎnjiàn zhīchí duō zhǒng huòbì.) Phần mềm kế toán của chúng tôi hỗ trợ nhiều loại tiền tệ.
- 请确保所有发票都已记录。(Qǐng quèbǎo suǒyǒu fāpiào dōu yǐ jìlù.) Vui lòng đảm bảo tất cả hóa đơn đều đã được ghi nhận.
- 这些费用需要在月底前结算。(Zhèxiē fèiyòng xūyào zài yuèdǐ qián jiésuàn.) Những khoản chi phí này cần được thanh toán trước cuối tháng.
- 公司财务报告将在下周提交。(Gōngsī cáiwù bàogào jiàng zài xiàzhōu tíjiāo.) Báo cáo tài chính của công ty sẽ được nộp vào tuần sau.
- 请检查库存清单是否准确。(Qǐng jiǎnchá kùcún qīngdān shìfǒu zhǔnquè.) Vui lòng kiểm tra xem danh sách hàng tồn kho có chính xác không.
- 您需要填写这份会计表格。(Nín xūyào tiánxiě zhè fèn kuàijì biǎogé.) Bạn cần điền vào biểu mẫu kế toán này.
- 请整理过去六个月的银行对账单。(Qǐng zhěnglǐ guòqù liù gè yuè de yínháng duìzhàngdān.) Vui lòng sắp xếp các bản sao kê ngân hàng trong 6 tháng qua.
- 这个项目的所有支出必须记录在册。(Zhège xiàngmù de suǒyǒu zhīchū bìxū jìlù zàicè.) Tất cả các khoản chi tiêu của dự án này phải được ghi vào sổ.
- 请更新资产负债表。(Qǐng gēngxīn zīchǎn fùzhàibiǎo.) Vui lòng cập nhật bảng cân đối kế toán.
- 记账时请注意汇率的变化。(Jìzhàng shí qǐng zhùyì huìlǜ de biànhuà.) Khi ghi sổ, hãy chú ý đến sự thay đổi của tỷ giá hối đoái.
- 确保所有合同的付款记录已完整。(Quèbǎo suǒyǒu hétóng de fùkuǎn jìlù yǐ wánzhěng.) Đảm bảo tất cả hồ sơ thanh toán hợp đồng đều đầy đủ.
- 这个季度的收入增长需要标注在财务报告中。(Zhège jìdù de shōurù zēngzhǎng xūyào biāozhù zài cáiwù bàogào zhōng.) Sự tăng trưởng thu nhập quý này cần được ghi chú trong báo cáo tài chính.
- 请将所有报销单据分类归档。(Qǐng jiāng suǒyǒu bàoxiāo dān jù fēnlèi guīdǎng.) Vui lòng phân loại và lưu trữ tất cả chứng từ hoàn phí.
- 公司需要定期审计财务记录。(Gōngsī xūyào dìngqī shěnjì cáiwù jìlù.) Công ty cần kiểm toán hồ sơ tài chính định kỳ.
- 请确保每笔支出都有相关凭证。(Qǐng quèbǎo měi bǐ zhīchū dōu yǒu xiāngguān píngzhèng.) Vui lòng đảm bảo mỗi khoản chi đều có chứng từ liên quan.
- 我们需要核对应收账款清单。(Wǒmen xūyào héduì yīngshōu zhàngkuǎn qīngdān.) Chúng ta cần đối chiếu danh sách các khoản phải thu.
- 这些报表需要提交给财务总监审批。(Zhèxiē bàobiǎo xūyào tíjiāo gěi cáiwù zǒngjiān shěnpī.) Những báo cáo này cần được nộp cho giám đốc tài chính phê duyệt.
- 请为每个部门制作单独的预算报告。(Qǐng wèi měi gè bùmén zhìzuò dāndú de yùsuàn bàogào.) Vui lòng lập báo cáo ngân sách riêng cho từng phòng ban.
- 新的税务政策可能影响我们的财务报表。(Xīn de shuìwù zhèngcè kěnéng yǐngxiǎng wǒmen de cáiwù bàobiǎo.) Chính sách thuế mới có thể ảnh hưởng đến báo cáo tài chính của chúng ta.
- 请记录所有与项目相关的收入来源。(Qǐng jìlù suǒyǒu yǔ xiàngmù xiāngguān de shōurù láiyuán.) Vui lòng ghi lại tất cả các nguồn thu liên quan đến dự án.
- 每月需要核对现金流量表。(Měi yuè xūyào héduì xiànjīn liúliàng biǎo.) Bảng lưu chuyển tiền tệ cần được đối chiếu hàng tháng.
- 请确保年度财务报表的准确性。(Qǐng quèbǎo niándù cáiwù bàobiǎo de zhǔnquè xìng.) Vui lòng đảm bảo độ chính xác của báo cáo tài chính hàng năm.
- 我们需要为审计准备完整的财务资料。(Wǒmen xūyào wèi shěnjì zhǔnbèi wánzhěng de cáiwù zīliào.) Chúng ta cần chuẩn bị đầy đủ tài liệu tài chính cho cuộc kiểm toán.
- 请将所有会计文件按日期排序存档。(Qǐng jiāng suǒyǒu kuàijì wénjiàn àn rìqī páixù cún dàng.) Vui lòng sắp xếp và lưu trữ tất cả các tài liệu kế toán theo ngày.
- 财务部门需要检查税务申报表的正确性。(Cáiwù bùmén xūyào jiǎnchá shuìwù shēnbàobiǎo de zhèngquè xìng.) Bộ phận tài chính cần kiểm tra độ chính xác của tờ khai thuế.
- 请列出所有未清账款的明细。(Qǐng lièchū suǒyǒu wèi qīng zhàngkuǎn de míngxì.) Vui lòng liệt kê chi tiết tất cả các khoản chưa thanh toán.
- 公司需要严格遵守会计准则。(Gōngsī xūyào yángé zūnshǒu kuàijì zhǔnzé.) Công ty cần tuân thủ nghiêm ngặt các chuẩn mực kế toán.
- 请将过去三年的财务报表提交给审计师。(Qǐng jiāng guòqù sān nián de cáiwù bàobiǎo tíjiāo gěi shěnjìshī.) Vui lòng nộp báo cáo tài chính trong 3 năm qua cho kiểm toán viên.
- 请记录所有固定资产的详细信息。(Qǐng jìlù suǒyǒu gùdìng zīchǎn de xiángxì xìnxī.) Vui lòng ghi lại thông tin chi tiết của tất cả tài sản cố định.
- 财务团队需要定期评估成本结构。(Cáiwù tuánduì xūyào dìngqī pínggū chéngběn jiégòu.) Đội ngũ tài chính cần đánh giá định kỳ cơ cấu chi phí.
- 这些账簿需要存档五年以上。(Zhèxiē zhàngbù xūyào cún dàng wǔ nián yǐshàng.) Những sổ sách này cần được lưu trữ ít nhất 5 năm.
- 请检查所有应付款项是否已清算。(Qǐng jiǎnchá suǒyǒu yīngfù kuǎnxiàng shìfǒu yǐ qīngsuàn.) Vui lòng kiểm tra xem tất cả các khoản phải trả đã được thanh toán chưa.
- 我们需要制定一个新的财务预算计划。(Wǒmen xūyào zhìdìng yī gè xīn de cáiwù yùsuàn jìhuà.) Chúng ta cần lập một kế hoạch ngân sách tài chính mới.
- 所有的账单都必须按照合同条款支付。(Suǒyǒu de zhàngdān dōu bìxū ànzhào hétóng tiáokuǎn zhīfù.) Tất cả các hóa đơn phải được thanh toán theo điều khoản hợp đồng.
- 请将每个季度的财务报表发送给股东。(Qǐng jiāng měi gè jìdù de cáiwù bàobiǎo fāsòng gěi gǔdōng.) Vui lòng gửi báo cáo tài chính hàng quý đến cổ đông.
- 我们需要对所有财务数据进行准确分析。(Wǒmen xūyào duì suǒyǒu cáiwù shùjù jìnxíng zhǔnquè fēnxī.) Chúng ta cần phân tích chính xác tất cả dữ liệu tài chính.
- 请定期更新银行账户余额记录。(Qǐng dìngqī gēngxīn yínháng zhànghù yú'é jìlù.) Vui lòng cập nhật định kỳ số dư tài khoản ngân hàng.
- 这些财务文件需要由两人共同签字确认。(Zhèxiē cáiwù wénjiàn xūyào yóu liǎng rén gòngtóng qiānzì quèrèn.) Những tài liệu tài chính này cần hai người cùng ký xác nhận.
- 财务报告需要遵守最新的会计政策。(Cáiwù bàogào xūyào zūnshǒu zuìxīn de kuàijì zhèngcè.) Báo cáo tài chính cần tuân thủ các chính sách kế toán mới nhất.
- 我们需要优化财务流程以提高效率。(Wǒmen xūyào yōuhuà cáiwù liúchéng yǐ tígāo xiàolǜ.) Chúng ta cần tối ưu hóa quy trình tài chính để nâng cao hiệu quả.
- 请确认所有交易已正确分类记录。(Qǐng quèrèn suǒyǒu jiāoyì yǐ zhèngquè fēnlèi jìlù.) Vui lòng xác nhận rằng tất cả giao dịch đã được phân loại và ghi nhận chính xác.
- 公司需要准备详细的现金流预测。(Gōngsī xūyào zhǔnbèi xiángxì de xiànjīn liú yùcè.) Công ty cần chuẩn bị dự báo dòng tiền chi tiết.
- 我们需要定期更新税务文件。(Wǒmen xūyào dìngqī gēngxīn shuìwù wénjiàn.) Chúng ta cần cập nhật định kỳ các tài liệu thuế.
- 请确保所有银行交易记录都有备份。(Qǐng quèbǎo suǒyǒu yínháng jiāoyì jìlù dōu yǒu bèifèn.) Vui lòng đảm bảo tất cả các giao dịch ngân hàng đều có bản sao lưu.
- 财务部需要准备一个年度支出分析报告。(Cáiwù bù xūyào zhǔnbèi yī gè niándù zhīchū fēnxī bàogào.) Bộ phận tài chính cần chuẩn bị một báo cáo phân tích chi tiêu hàng năm.
- 所有会计凭证都需要按照编号存档。(Suǒyǒu kuàijì píngzhèng dōu xūyào ànzhào biānhào cún dàng.) Tất cả chứng từ kế toán cần được lưu trữ theo số thứ tự.
- 请检查应收账款是否有任何逾期项目。(Qǐng jiǎnchá yīngshōu zhàngkuǎn shìfǒu yǒu rènhé yúqī xiàngmù.) Vui lòng kiểm tra xem các khoản phải thu có mục nào quá hạn không.
- 我们需要建立一个更完善的财务管理系统。(Wǒmen xūyào jiànlì yī gè gèng wánshàn de cáiwù guǎnlǐ xìtǒng.) Chúng ta cần xây dựng một hệ thống quản lý tài chính hoàn thiện hơn.
- 请按时更新公司的资产负债表。(Qǐng ànshí gēngxīn gōngsī de zīchǎn fùzhàibiǎo.) Vui lòng cập nhật bảng cân đối kế toán của công ty đúng hạn.
- 我们需要重新评估固定资产的折旧价值。(Wǒmen xūyào chóngxīn pínggū gùdìng zīchǎn de zhéjiù jiàzhí.) Chúng ta cần đánh giá lại giá trị khấu hao của tài sản cố định.
- 所有财务数据必须确保与实际记录一致。(Suǒyǒu cáiwù shùjù bìxū quèbǎo yǔ shíjì jìlù yīzhì.) Tất cả dữ liệu tài chính phải đảm bảo khớp với hồ sơ thực tế.
- 请为本季度编制详细的收入与支出报告。(Qǐng wèi běn jìdù biānzhì xiángxì de shōurù yǔ zhīchū bàogào.) Vui lòng lập báo cáo chi tiết thu chi cho quý này.
- 财务团队需要对公司预算进行年度审查。(Cáiwù tuánduì xūyào duì gōngsī yùsuàn jìnxíng niándù shěnchá.) Đội ngũ tài chính cần thực hiện kiểm tra ngân sách hàng năm của công ty.
- 确保所有供应商的付款记录完整无误。(Quèbǎo suǒyǒu gōngyìng shāng de fùkuǎn jìlù wánzhěng wúwù.) Đảm bảo hồ sơ thanh toán của tất cả nhà cung cấp là đầy đủ và chính xác.
- 请根据合同条款确认所有财务交易。(Qǐng gēnjù hétóng tiáokuǎn quèrèn suǒyǒu cáiwù jiāoyì.) Vui lòng xác nhận tất cả các giao dịch tài chính theo điều khoản hợp đồng.
- 我们需要提交税务部门所需的报税文件。(Wǒmen xūyào tíjiāo shuìwù bùmén suǒ xū de bàoshuì wénjiàn.) Chúng ta cần nộp các tài liệu kê khai thuế theo yêu cầu của cơ quan thuế.
- 请为下个月的项目制定详细的财务计划。(Qǐng wèi xià gè yuè de xiàngmù zhìdìng xiángxì de cáiwù jìhuà.) Vui lòng lập kế hoạch tài chính chi tiết cho dự án tháng tới.
- 所有财务操作都必须遵守公司的内部控制政策。(Suǒyǒu cáiwù cāozuò dōu bìxū zūnshǒu gōngsī de nèibù kòngzhì zhèngcè.) Tất cả hoạt động tài chính phải tuân thủ chính sách kiểm soát nội bộ của công ty.
- 请检查会计系统是否存在任何数据异常。(Qǐng jiǎnchá kuàijì xìtǒng shìfǒu cúnzài rènhé shùjù yìcháng.) Vui lòng kiểm tra xem hệ thống kế toán có dữ liệu bất thường không.
- 我们需要为新的投资项目建立财务模型。(Wǒmen xūyào wèi xīn de tóuzī xiàngmù jiànlì cáiwù móxíng.) Chúng ta cần xây dựng mô hình tài chính cho dự án đầu tư mới.
- 确保所有员工的薪资支付准确且及时。(Quèbǎo suǒyǒu yuángōng de xīnzi zhīfù zhǔnquè qiě jíshí.) Đảm bảo thanh toán lương cho tất cả nhân viên chính xác và kịp thời.
- 我们需要对公司的财务表现进行季度分析。(Wǒmen xūyào duì gōngsī de cáiwù biǎoxiàn jìnxíng jìdù fēnxī.) Chúng ta cần phân tích hàng quý về hiệu suất tài chính của công ty.
- 请核对所有发票上的金额是否正确。(Qǐng héduì suǒyǒu fāpiào shàng de jīn'é shìfǒu zhèngquè.) Vui lòng đối chiếu xem tất cả các hóa đơn có đúng số tiền không.
- 公司需要确保现金流始终保持稳定。(Gōngsī xūyào quèbǎo xiànjīn liú shǐzhōng bǎochí wěndìng.) Công ty cần đảm bảo dòng tiền luôn ổn định.
- 请定期对银行对账单进行核对。(Qǐng dìngqī duì yínháng duìzhàngdān jìnxíng héduì.) Vui lòng đối chiếu sao kê ngân hàng định kỳ.
- 财务管理需要考虑风险和收益的平衡。(Cáiwù guǎnlǐ xūyào kǎolǜ fēngxiǎn hé shōuyì de pínghéng.) Quản lý tài chính cần cân nhắc sự cân bằng giữa rủi ro và lợi ích.
- 我们需要更新财务软件以满足新需求。(Wǒmen xūyào gēngxīn cáiwù ruǎnjiàn yǐ mǎnzú xīn xūqiú.) Chúng ta cần cập nhật phần mềm tài chính để đáp ứng nhu cầu mới.
- 请为年度审计准备所有相关的财务文件。(Qǐng wèi niándù shěnjì zhǔnbèi suǒyǒu xiāngguān de cáiwù wénjiàn.) Vui lòng chuẩn bị tất cả các tài liệu tài chính liên quan cho kiểm toán hàng năm.
- 请按照审计要求整理所有会计凭证。(Qǐng ànzhào shěnjì yāoqiú zhěnglǐ suǒyǒu kuàijì píngzhèng.) Vui lòng sắp xếp tất cả các chứng từ kế toán theo yêu cầu kiểm toán.
- 我们需要建立一个更透明的财务报告体系。(Wǒmen xūyào jiànlì yī gè gèng tòumíng de cáiwù bàogào tǐxì.) Chúng ta cần xây dựng một hệ thống báo cáo tài chính minh bạch hơn.
- 请核对项目预算是否超出预定范围。(Qǐng héduì xiàngmù yùsuàn shìfǒu chāochū yùdìng fànwéi.) Vui lòng kiểm tra xem ngân sách dự án có vượt quá phạm vi dự kiến không.
- 所有交易记录都必须符合税务法规。(Suǒyǒu jiāoyì jìlù dōu bìxū fúhé shuìwù fǎguī.) Tất cả các hồ sơ giao dịch phải tuân thủ các quy định về thuế.
- 请确保所有支出都有合理的审批流程。(Qǐng quèbǎo suǒyǒu zhīchū dōu yǒu hélǐ de shěnpī liúchéng.) Vui lòng đảm bảo tất cả các khoản chi tiêu đều có quy trình phê duyệt hợp lý.
- 我们需要优化公司资产的使用效率。(Wǒmen xūyào yōuhuà gōngsī zīchǎn de shǐyòng xiàolǜ.) Chúng ta cần tối ưu hóa hiệu suất sử dụng tài sản của công ty.
- 财务部门应随时监控现金流动情况。(Cáiwù bùmén yīng suíshí jiānkòng xiànjīn liúdòng qíngkuàng.) Bộ phận tài chính cần giám sát tình hình dòng tiền mọi lúc.
- 所有应收账款需要及时跟进催收。(Suǒyǒu yīngshōu zhàngkuǎn xūyào jíshí gēnjìn cuīshōu.) Tất cả các khoản phải thu cần được theo dõi và thu hồi kịp thời.
- 请为公司准备一份年度财务总结报告。(Qǐng wèi gōngsī zhǔnbèi yī fèn niándù cáiwù zǒngjié bàogào.) Vui lòng chuẩn bị báo cáo tổng kết tài chính hàng năm cho công ty.
- 我们需要审查财务预算的执行情况。(Wǒmen xūyào shěnchá cáiwù yùsuàn de zhíxíng qíngkuàng.) Chúng ta cần kiểm tra việc thực hiện ngân sách tài chính.
- 请定期更新公司的资产负债结构分析。(Qǐng dìngqī gēngxīn gōngsī de zīchǎn fùzhài jiégòu fēnxī.) Vui lòng cập nhật định kỳ phân tích cơ cấu tài sản và nợ phải trả của công ty.
- 财务管理系统需要确保数据的安全性。(Cáiwù guǎnlǐ xìtǒng xūyào quèbǎo shùjù de ānquán xìng.) Hệ thống quản lý tài chính cần đảm bảo an toàn dữ liệu.
- 确保所有财务文件都按照规定归档。(Quèbǎo suǒyǒu cáiwù wénjiàn dōu ànzhào guīdìng guīdàng.) Đảm bảo tất cả các tài liệu tài chính được lưu trữ theo quy định.
- 公司需要审核所有的长期合同付款条款。(Gōngsī xūyào shěnhé suǒyǒu de chángqī hétóng fùkuǎn tiáokuǎn.) Công ty cần xem xét các điều khoản thanh toán của tất cả hợp đồng dài hạn.
- 请按照季度分析盈利与亏损情况。(Qǐng ànzhào jìdù fēnxī yínglì yǔ kuīsǔn qíngkuàng.) Vui lòng phân tích tình hình lợi nhuận và lỗ theo từng quý.
- 我们需要定期评估税务风险。(Wǒmen xūyào dìngqī pínggū shuìwù fēngxiǎn.) Chúng ta cần đánh giá rủi ro thuế định kỳ.
- 确保所有采购订单符合预算范围。(Quèbǎo suǒyǒu cǎigòu dìngdān fúhé yùsuàn fànwéi.) Đảm bảo tất cả đơn đặt hàng mua sắm phù hợp với phạm vi ngân sách.
- 请对所有财务交易进行双重审核。(Qǐng duì suǒyǒu cáiwù jiāoyì jìnxíng shuāngchóng shěnhé.) Vui lòng kiểm tra kép tất cả các giao dịch tài chính.
- 财务报告需要包括详细的支出分类。(Cáiwù bàogào xūyào bāokuò xiángxì de zhīchū fēnlèi.) Báo cáo tài chính cần bao gồm phân loại chi tiêu chi tiết.
- 我们需要改进财务流程以减少人为错误。(Wǒmen xūyào gǎijìn cáiwù liúchéng yǐ jiǎnshǎo rénwéi cuòwù.) Chúng ta cần cải thiện quy trình tài chính để giảm lỗi do con người.
- 请确保所有银行账户的余额记录准确无误。(Qǐng quèbǎo suǒyǒu yínháng zhànghù de yú'é jìlù zhǔnquè wúwù.) Vui lòng đảm bảo hồ sơ số dư của tất cả tài khoản ngân hàng chính xác.
- 我们需要定期检查库存资产的财务记录。(Wǒmen xūyào dìngqī jiǎnchá kùcún zīchǎn de cáiwù jìlù.) Chúng ta cần kiểm tra định kỳ hồ sơ tài chính của tài sản tồn kho.
- 所有与财务相关的文件需要严格保密。(Suǒyǒu yǔ cáiwù xiāngguān de wénjiàn xūyào yángé bǎomì.) Tất cả các tài liệu liên quan đến tài chính cần được bảo mật nghiêm ngặt.
- 财务团队需要确保每月报表的完整性。(Cáiwù tuánduì xūyào quèbǎo měi yuè bàobiǎo de wánzhěng xìng.) Đội ngũ tài chính cần đảm bảo tính hoàn chỉnh của báo cáo hàng tháng.
- 请优先处理未结清的账单与发票。(Qǐng yōuxiān chǔlǐ wèi jiéqīng de zhàngdān yǔ fāpiào.) Vui lòng ưu tiên xử lý các hóa đơn và phiếu chưa được thanh toán.
- 我们需要对本年度的财务目标进行回顾。(Wǒmen xūyào duì běn niándù de cáiwù mùbiāo jìnxíng huígù.) Chúng ta cần xem xét lại các mục tiêu tài chính của năm nay.
- 所有固定资产的购买记录必须准确记录。(Suǒyǒu gùdìng zīchǎn de gòumǎi jìlù bìxū zhǔnquè jìlù.) Tất cả hồ sơ mua tài sản cố định phải được ghi chép chính xác.
- 确保每笔业务的财务记录都有审核签名。(Quèbǎo měi bǐ yèwù de cáiwù jìlù dōu yǒu shěnhé qiānmíng.) Đảm bảo mỗi giao dịch đều có chữ ký kiểm duyệt trong hồ sơ tài chính.
- 我们需要优化公司的税务筹划策略。(Wǒmen xūyào yōuhuà gōngsī de shuìwù chóuhuà cèlüè.) Chúng ta cần tối ưu hóa chiến lược lập kế hoạch thuế của công ty.
- 请准备下一年度的财务预测和预算计划。(Qǐng zhǔnbèi xià yī niándù de cáiwù yùcè hé yùsuàn jìhuà.) Vui lòng chuẩn bị dự báo tài chính và kế hoạch ngân sách cho năm tới.
- 我们需要分析公司的短期和长期债务状况。(Wǒmen xūyào fēnxī gōngsī de duǎnqī hé chángqī zhàiwù zhuàngkuàng.) Chúng ta cần phân tích tình hình nợ ngắn hạn và dài hạn của công ty.
- 财务部门需要确保所有的应付款项按时结算。(Cáiwù bùmén xūyào quèbǎo suǒyǒu de yīng fù kuǎnxiàng ànshí jiésuàn.) Bộ phận tài chính cần đảm bảo các khoản phải trả được thanh toán đúng hạn.
- 请核实年度现金流量表中的所有数据。(Qǐng héshí niándù xiànjīn liúliàng biǎo zhōng de suǒyǒu shùjù.) Vui lòng xác minh tất cả dữ liệu trong bảng lưu chuyển tiền tệ hàng năm.
- 我们需要定期跟踪项目的财务支出情况。(Wǒmen xūyào dìngqī gēnzōng xiàngmù de cáiwù zhīchū qíngkuàng.) Chúng ta cần theo dõi định kỳ tình hình chi tiêu tài chính của dự án.
- 确保公司使用的财务工具符合最新法规要求。(Quèbǎo gōngsī shǐyòng de cáiwù gōngjù fúhé zuìxīn fǎguī yāoqiú.) Đảm bảo các công cụ tài chính mà công ty sử dụng tuân thủ các quy định mới nhất.
- 我们需要更新公司的年度审计计划。(Wǒmen xūyào gēngxīn gōngsī de niándù shěnjì jìhuà.) Chúng ta cần cập nhật kế hoạch kiểm toán hàng năm của công ty.
- 请为新的财务流程提供培训材料。(Qǐng wèi xīn de cáiwù liúchéng tígōng péixùn cáiliào.) Vui lòng cung cấp tài liệu đào tạo cho quy trình tài chính mới.
- 所有国际交易的财务记录必须符合相关法律。(Suǒyǒu guójì jiāoyì de cáiwù jìlù bìxū fúhé xiāngguān fǎlǜ.) Tất cả hồ sơ tài chính của giao dịch quốc tế phải tuân thủ luật pháp liên quan.
- 确保所有供应商的付款计划都已安排妥当。(Quèbǎo suǒyǒu gōngyìng shāng de fùkuǎn jìhuà dōu yǐ ānpái tuǒdàng.) Đảm bảo tất cả kế hoạch thanh toán cho nhà cung cấp đã được sắp xếp hợp lý.
- 财务部门需要定期审查公司的成本结构。(Cáiwù bùmén xūyào dìngqī shěnchá gōngsī de chéngběn jiégòu.) Bộ phận tài chính cần kiểm tra định kỳ cơ cấu chi phí của công ty.
- 财务部门需要编制每月的现金流量报告。(Cáiwù bùmén xūyào biānzhì měi yuè de xiànjīn liúliàng bàogào.) Bộ phận tài chính cần lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ hàng tháng.
- 我们需要确保所有的报销单据都符合公司政策。(Wǒmen xūyào quèbǎo suǒyǒu de bàoxiāo dānjù dōu fúhé gōngsī zhèngcè.) Chúng ta cần đảm bảo tất cả các chứng từ hoàn ứng đều tuân thủ chính sách của công ty.
- 请对公司的账目进行详细核对。(Qǐng duì gōngsī de zhàngmù jìnxíng xiángxì héduì.) Vui lòng kiểm tra chi tiết các sổ sách của công ty.
- 我们需要定期与审计师合作,确保财务报告的准确性。(Wǒmen xūyào dìngqī yǔ shěnjì shī hézuò, quèbǎo cáiwù bàogào de zhǔnquè xìng.) Chúng ta cần hợp tác định kỳ với kiểm toán viên để đảm bảo tính chính xác của báo cáo tài chính.
- 请为所有的账户设置访问权限,并定期更改密码。(Qǐng wèi suǒyǒu de zhànghù shèzhì fǎngwèn quánxiàn, bìng dìngqī gēnggǎi mìmǎ.) Vui lòng thiết lập quyền truy cập cho tất cả các tài khoản và thay đổi mật khẩu định kỳ.
- 我们需要确保所有的财务交易都经过授权审批。(Wǒmen xūyào quèbǎo suǒyǒu de cáiwù jiāoyì dōu jīngguò shòuquán shěnpī.) Chúng ta cần đảm bảo tất cả các giao dịch tài chính đều được phê duyệt và có thẩm quyền.
- 财务报告的呈交时间必须严格遵守公司规定。(Cáiwù bàogào de chéngjiāo shíjiān bìxū yángé zūnshǒu gōngsī guīdìng.) Thời gian nộp báo cáo tài chính phải tuân thủ nghiêm ngặt quy định của công ty.
- 请将所有的账目按月份分类整理。(Qǐng jiāng suǒyǒu de zhàngmù àn yuèfèn fēnlèi zhěnglǐ.) Vui lòng phân loại và sắp xếp tất cả các sổ sách theo tháng.
- 我们需要定期进行预算差异分析。(Wǒmen xūyào dìngqī jìnxíng yùsuàn chāyì fēnxī.) Chúng ta cần phân tích sự khác biệt ngân sách định kỳ.
- 请核实年度税务申报表的各项数据。(Qǐng héshí niándù shuìwù shēnbào biǎo de gè xiàng shùjù.) Vui lòng xác minh dữ liệu trong bảng khai thuế hàng năm.
- 财务部门需要协调各部门的预算分配。(Cáiwù bùmén xūyào xiétiáo gè bùmén de yùsuàn fēnpèi.) Bộ phận tài chính cần phối hợp phân bổ ngân sách giữa các bộ phận.
- 我们需要确保所有的付款流程都经过审批。(Wǒmen xūyào quèbǎo suǒyǒu de fùkuǎn liúchéng dōu jīngguò shěnpī.) Chúng ta cần đảm bảo tất cả các quy trình thanh toán đều được phê duyệt.
- 请及时更新所有账目的账龄分析。(Qǐng jíshí gēngxīn suǒyǒu zhàngmù de zhànglíng fēnxī.) Vui lòng cập nhật phân tích độ tuổi các khoản mục của tất cả các sổ sách kịp thời.
- 我们需要对公司每个部门的财务状况进行独立审查。(Wǒmen xūyào duì gōngsī měi gè bùmén de cáiwù zhuàngkuàng jìnxíng dúlì shěnchá.) Chúng ta cần thực hiện kiểm tra độc lập tình hình tài chính của mỗi bộ phận trong công ty.
- 请提供详细的资产负债表和损益表。(Qǐng tígōng xiángxì de zīchǎn fùzhài biǎo hé sǔnyì biǎo.) Vui lòng cung cấp bảng cân đối tài sản và bảng báo cáo thu nhập chi tiết.
- 我们需要对公司的财务流程进行自动化改进。(Wǒmen xūyào duì gōngsī de cáiwù liúchéng jìnxíng zìdònghuà gǎijìn.) Chúng ta cần cải tiến quy trình tài chính của công ty bằng cách tự động hóa.
- 财务团队需要进行成本核算,并向管理层提供建议。(Cáiwù tuánduì xūyào jìnxíng chéngběn hé suàn, bìng xiàng guǎnlǐ céng tígōng jiànyì.) Đội ngũ tài chính cần tính toán chi phí và đưa ra các đề xuất cho ban quản lý.
- 请确保所有的收入和支出都有清晰的记录。(Qǐng quèbǎo suǒyǒu de shōurù hé zhīchū dōu yǒu qīngxī de jìlù.) Vui lòng đảm bảo tất cả các khoản thu nhập và chi tiêu đều có ghi chép rõ ràng.
- 财务部门需要定期向管理层汇报财务状况。(Cáiwù bùmén xūyào dìngqī xiàng guǎnlǐ céng huìbào cáiwù zhuàngkuàng.) Bộ phận tài chính cần báo cáo định kỳ tình hình tài chính cho ban quản lý.
- 请确保所有的账目都按时结算并归档。(Qǐng quèbǎo suǒyǒu de zhàngmù dōu ànshí jiésuàn bìng guīdǎng.) Vui lòng đảm bảo tất cả các sổ sách được thanh toán đúng hạn và lưu trữ.
- 财务部门需要对每项支出进行详细记录,并进行分类。(Cáiwù bùmén xūyào duì měi xiàng zhīchū jìnxíng xiángxì jìlù, bìng jìnxíng fēnlèi.) Bộ phận tài chính cần ghi chép chi tiết từng khoản chi và phân loại chúng.
- 请对所有的账单进行核对,以确保无误。(Qǐng duì suǒyǒu de zhàngdān jìnxíng héduì, yǐ quèbǎo wúwù.) Vui lòng kiểm tra tất cả các hóa đơn để đảm bảo không có sai sót.
- 我们需要确保所有的财务数据都按时提交给审计师。(Wǒmen xūyào quèbǎo suǒyǒu de cáiwù shùjù dōu ànshí tíjiāo gěi shěnjì shī.) Chúng ta cần đảm bảo tất cả các dữ liệu tài chính được nộp đúng hạn cho kiểm toán viên.
- 请根据公司的财务政策调整预算。(Qǐng gēnjù gōngsī de cáiwù zhèngcè tiáozhěng yùsuàn.) Vui lòng điều chỉnh ngân sách theo chính sách tài chính của công ty.
- 财务报表需要清晰展示每项收入和支出的细节。(Cáiwù bàobiǎo xūyào qīngxī zhǎnshì měi xiàng shōurù hé zhīchū de xìjié.) Báo cáo tài chính cần hiển thị chi tiết từng khoản thu và chi.
- 请确保所有的会计凭证都有备份并存档。(Qǐng quèbǎo suǒyǒu de huìjì píngzhèng dōu yǒu bèifèn bìng cún dǎng.) Vui lòng đảm bảo tất cả các chứng từ kế toán đều có bản sao lưu và được lưu trữ.
- 我们需要定期审查公司的财务预算。(Wǒmen xūyào dìngqī shěnchá gōngsī de cáiwù yùsuàn.) Chúng ta cần kiểm tra ngân sách tài chính của công ty định kỳ.
- 财务部门需跟踪所有的债务和应收款项。(Cáiwù bùmén xū gēnzōng suǒyǒu de zhàiwù hé yīng shōu kuǎnxiàng.) Bộ phận tài chính cần theo dõi tất cả các khoản nợ và khoản phải thu.
- 请对所有的资产进行定期评估。(Qǐng duì suǒyǒu de zīchǎn jìnxíng dìngqī pínggū.) Vui lòng đánh giá tài sản định kỳ.
- 财务部门需要编制年度财务报告并向股东报告。(Cáiwù bùmén xūyào biānzhì niándù cáiwù bàogào bìng xiàng gǔdōng bàogào.) Bộ phận tài chính cần lập báo cáo tài chính hàng năm và báo cáo cho các cổ đông.
- 我们需要对所有的会计账簿进行年度审核。(Wǒmen xūyào duì suǒyǒu de huìjì zhàngbù jìnxíng niándù shěnhé.) Chúng ta cần kiểm tra sổ sách kế toán hàng năm.
- 请确保所有的支付记录都附有相关证明文件。(Qǐng quèbǎo suǒyǒu de zhīfù jìlù dōu fù yǒu xiāngguān zhèngmíng wénjiàn.) Vui lòng đảm bảo tất cả các hồ sơ thanh toán đều có tài liệu chứng minh liên quan.
- 财务部门需要定期向高层管理汇报财务状况。(Cáiwù bùmén xūyào dìngqī xiàng gāocéng guǎnlǐ huìbào cáiwù zhuàngkuàng.) Bộ phận tài chính cần báo cáo tình hình tài chính định kỳ cho ban quản lý cấp cao.
- 请对所有的预算超支项目进行详细说明。(Qǐng duì suǒyǒu de yùsuàn chāozhī xiàngmù jìnxíng xiángxì shuōmíng.) Vui lòng giải thích chi tiết các khoản mục vượt ngân sách.
- 财务部门需要定期进行财务审计,以确保报告的真实性。(Cáiwù bùmén xūyào dìngqī jìnxíng cáiwù shěnjì, yǐ quèbǎo bàogào de zhēnshíxìng.) Bộ phận tài chính cần thực hiện kiểm toán tài chính định kỳ để đảm bảo tính xác thực của báo cáo.
- 我们需要确保所有的账务处理符合会计准则。(Wǒmen xūyào quèbǎo suǒyǒu de zhàngwù chǔlǐ fúhé huìjì zhǔnzé.) Chúng ta cần đảm bảo tất cả các xử lý sổ sách tuân thủ các nguyên tắc kế toán.
- 财务部门需要审查所有的合同和协议,确保没有遗漏的费用。(Cáiwù bùmén xūyào shěnchá suǒyǒu de hétóng hé xiéyì, quèbǎo méiyǒu yíliào de fèiyòng.) Bộ phận tài chính cần kiểm tra tất cả các hợp đồng và thỏa thuận để đảm bảo không bỏ sót bất kỳ chi phí nào.
- 请按财务政策对所有的支出进行审批。(Qǐng àn cáiwù zhèngcè duì suǒyǒu de zhīchū jìnxíng shěnpī.) Vui lòng phê duyệt tất cả các khoản chi theo chính sách tài chính.
- 我们需要对公司的资金流动情况进行分析,并制定合理的财务计划。(Wǒmen xūyào duì gōngsī de zījīn liúdòng qíngkuàng jìnxíng fēnxī, bìng zhìdìng hélǐ de cáiwù jìhuà.) Chúng ta cần phân tích tình hình dòng tiền của công ty và lập kế hoạch tài chính hợp lý.
- 请确保所有的账务记录都能与公司财务系统一致。(Qǐng quèbǎo suǒyǒu de zhàngwù jìlù dōu néng yǔ gōngsī cáiwù xìtǒng yīzhì.) Vui lòng đảm bảo tất cả các ghi chép sổ sách khớp với hệ thống tài chính của công ty.
- 财务部门需要定期检查银行对账单,以确保没有差错。(Cáiwù bùmén xūyào dìngqī jiǎnchá yínháng duìzhàngdān, yǐ quèbǎo méiyǒu chācuò.) Bộ phận tài chính cần kiểm tra đối chiếu sổ phụ ngân hàng định kỳ để đảm bảo không có sai sót.
- 请根据每月的财务报告进行预算调整。(Qǐng gēnjù měi yuè de cáiwù bàogào jìnxíng yùsuàn tiáozhěng.) Vui lòng điều chỉnh ngân sách dựa trên báo cáo tài chính hàng tháng.
- 财务部门需及时向管理层汇报任何异常财务活动。(Cáiwù bùmén xū jíshí xiàng guǎnlǐ céng huìbào rènhé yìcháng cáiwù huódòng.) Bộ phận tài chính cần báo cáo kịp thời bất kỳ hoạt động tài chính bất thường nào cho ban quản lý.
- 请确保所有的会计记录都已电子化,并可以方便查阅。(Qǐng quèbǎo suǒyǒu de huìjì jìlù dōu yǐ diànzǐ huà, bìng kěyǐ fāngbiàn cháyuè.) Vui lòng đảm bảo tất cả các ghi chép kế toán đã được số hóa và có thể dễ dàng tra cứu.
- 财务报告必须严格遵守财务会计准则。(Cáiwù bàogào bìxū yángé zūnshǒu cáiwù huìjì zhǔnzé.) Báo cáo tài chính phải tuân thủ nghiêm ngặt các chuẩn mực kế toán tài chính.
- 财务部门需定期审查应付账款和应收账款。(Cáiwù bùmén xū dìngqī shěnchá yīng fù zhàngkuǎn hé yīng shōu zhàngkuǎn.) Bộ phận tài chính cần kiểm tra các khoản phải trả và phải thu định kỳ.
- 请确保所有财务数据及时更新并与公司实际情况相符。(Qǐng quèbǎo suǒyǒu cáiwù shùjù jíshí gēngxīn bìng yǔ gōngsī shíjì qíngkuàng xiāngfú.) Vui lòng đảm bảo tất cả các dữ liệu tài chính được cập nhật kịp thời và phù hợp với tình hình thực tế của công ty.
- 财务部门需要对公司所有的固定资产进行清查。(Cáiwù bùmén xūyào duì gōngsī suǒyǒu de gùdìng zīchǎn jìnxíng qīngchá.) Bộ phận tài chính cần tiến hành kiểm kê tất cả tài sản cố định của công ty.
- 请对所有的财务政策和程序进行定期审查。(Qǐng duì suǒyǒu de cáiwù zhèngcè hé chéngxù jìnxíng dìngqī shěnchá.) Vui lòng kiểm tra định kỳ tất cả các chính sách và quy trình tài chính.
- 财务报表的准确性对公司的决策至关重要。(Cáiwù bàobiǎo de zhǔnquèxìng duì gōngsī de juécè zhìguān zhòngyào.) Độ chính xác của báo cáo tài chính là cực kỳ quan trọng đối với quyết định của công ty.
- 我们需要通过审核过程确保账目的准确性。(Wǒmen xūyào tōngguò shěnhé guòchéng quèbǎo zhàngmù de zhǔnquèxìng.) Chúng ta cần đảm bảo độ chính xác của các sổ sách thông qua quy trình kiểm tra.
- 财务部门需要根据税务政策调整相关财务处理。(Cáiwù bùmén xūyào gēnjù shuìwù zhèngcè tiáozhěng xiāngguān cáiwù chǔlǐ.) Bộ phận tài chính cần điều chỉnh các xử lý tài chính liên quan theo chính sách thuế.
- 请确保所有的财务文件和记录都按规定保存。(Qǐng quèbǎo suǒyǒu de cáiwù wénjiàn hé jìlù dōu àn guīdìng bǎocún.) Vui lòng đảm bảo tất cả các tài liệu và ghi chép tài chính đều được lưu trữ theo quy định.
- 财务报告中的数据必须来源于经过验证的会计记录。(Cáiwù bàogào zhōng de shùjù bìxū láiyuán yú jīngguò yànzhèng de huìjì jìlù.) Dữ liệu trong báo cáo tài chính phải xuất phát từ các ghi chép kế toán đã được xác minh.
- 请对公司的资金流动情况进行分析并做出建议。(Qǐng duì gōngsī de zījīn liúdòng qíngkuàng jìnxíng fēnxī bìng zuòchū jiànyì.) Vui lòng phân tích tình hình dòng tiền của công ty và đưa ra các đề xuất.
- 财务部门需要根据审计结果调整公司财务管理策略。(Cáiwù bùmén xūyào gēnjù shěnjì jiéguǒ tiáozhěng gōngsī cáiwù guǎnlǐ cèlüè.) Bộ phận tài chính cần điều chỉnh chiến lược quản lý tài chính của công ty dựa trên kết quả kiểm toán.
- 请及时向审计人员提供必要的财务数据。(Qǐng jíshí xiàng shěnjì rényuán tígōng bìyào de cáiwù shùjù.) Vui lòng cung cấp kịp thời các dữ liệu tài chính cần thiết cho kiểm toán viên.
- 财务部门需要定期进行资金盘点,以确保账面资金与实际资金相符。(Cáiwù bùmén xūyào dìngqī jìnxíng zījīn pándiǎn, yǐ quèbǎo zhàngmiàn zījīn yǔ shíjì zījīn xiāngfú.) Bộ phận tài chính cần thực hiện kiểm kê tiền mặt định kỳ để đảm bảo tiền mặt trên sổ sách phù hợp với thực tế.
- 请确保所有会计处理符合相关财务审计要求。(Qǐng quèbǎo suǒyǒu huìjì chǔlǐ fúhé xiāngguān cáiwù shěnjì yāoqiú.) Vui lòng đảm bảo tất cả các xử lý kế toán tuân thủ yêu cầu kiểm toán tài chính liên quan.
- 财务报告中的各项数据必须经过财务部门的确认。(Cáiwù bàobiǎo zhōng de gè xiàng shùjù bìxū jīngguò cáiwù bùmén de quèrèn.) Các dữ liệu trong báo cáo tài chính phải được bộ phận tài chính xác nhận.
- 请确保所有的会计凭证都有清晰的编号并保留存档。(Qǐng quèbǎo suǒyǒu de huìjì píngzhèng dōu yǒu qīngxī de bānhào bìng bǎoliú cún dǎng.) Vui lòng đảm bảo tất cả các chứng từ kế toán đều có số hiệu rõ ràng và được lưu trữ hồ sơ.
- 财务部门应确保所有财务操作符合税务法规。(Cáiwù bùmén yīng quèbǎo suǒyǒu cáiwù cāozuò fúhé shuìwù fǎguī.) Bộ phận tài chính cần đảm bảo tất cả các hoạt động tài chính tuân thủ các quy định thuế.
- 请每月对账单进行核对,并提交财务报告。(Qǐng měi yuè duì zhàngdān jìnxíng héduì, bìng tíjiāo cáiwù bàogào.) Vui lòng đối chiếu các bảng sao kê mỗi tháng và nộp báo cáo tài chính.
- 财务部门需要负责管理公司的现金流。(Cáiwù bùmén xūyào fùzé guǎnlǐ gōngsī de xiànjīn liúdòng.) Bộ phận tài chính cần chịu trách nhiệm quản lý dòng tiền của công ty.
- 请定期审查公司账簿,以确保没有遗漏任何重要的交易记录。(Qǐng dìngqī shěnchá gōngsī zhàngbù, yǐ quèbǎo méiyǒu yílòu rènhé zhòngyào de jiāoyì jìlù.) Vui lòng kiểm tra định kỳ các sổ sách của công ty để đảm bảo không bỏ sót bất kỳ giao dịch quan trọng nào.
- 财务部门应根据公司的经营情况调整财务预算。(Cáiwù bùmén yīng gēnjù gōngsī de jīngyíng qíngkuàng tiáozhěng cáiwù yùsuàn.) Bộ phận tài chính cần điều chỉnh ngân sách tài chính dựa trên tình hình hoạt động của công ty.
- 请确保所有账目清晰、准确,并符合国际会计标准。(Qǐng quèbǎo suǒyǒu zhàngmù qīngxī, zhǔnquè, bìng fúhé guójì huìjì biāozhǔn.) Vui lòng đảm bảo tất cả các sổ sách rõ ràng, chính xác và tuân thủ các tiêu chuẩn kế toán quốc tế.
- 财务部门需要定期分析公司的财务状况并报告给管理层。(Cáiwù bùmén xūyào dìngqī fēnxī gōngsī de cáiwù zhuàngkuàng bìng bàogào gěi guǎnlǐ céng.) Bộ phận tài chính cần phân tích tình hình tài chính của công ty định kỳ và báo cáo cho ban quản lý.
- 请确保公司所有的财务操作都记录在案,并可追溯。(Qǐng quèbǎo gōngsī suǒyǒu de cáiwù cāozuò dōu jìlù zài àn, bìng kě zhuīsù.) Vui lòng đảm bảo tất cả các hoạt động tài chính của công ty đều được ghi chép và có thể truy cứu lại.
- 财务部门需及时更新财务政策,确保符合最新的法律法规。(Cáiwù bùmén xū jíshí gēngxīn cáiwù zhèngcè, quèbǎo fúhé zuìxīn de fǎlǜ fǎguī.) Bộ phận tài chính cần cập nhật kịp thời chính sách tài chính, đảm bảo tuân thủ các luật lệ và quy định mới nhất.
- 请确保每一笔财务交易都有完整的凭证和审批流程。(Qǐng quèbǎo měi yī bǐ cáiwù jiāoyì dōu yǒu wánzhěng de píngzhèng hé shěnpī liúchéng.) Vui lòng đảm bảo mỗi giao dịch tài chính đều có chứng từ đầy đủ và quy trình phê duyệt.
- 财务部门需要向管理层提供公司的财务分析报告。(Cáiwù bùmén xūyào xiàng guǎnlǐ céng tígōng gōngsī de cáiwù fēnxī bàogào.) Bộ phận tài chính cần cung cấp báo cáo phân tích tài chính của công ty cho ban quản lý.
- 请确保所有财务报表都能在规定的时间内完成并提交。(Qǐng quèbǎo suǒyǒu cáiwù bàobiǎo dōu néng zài guīdìng de shíjiān nèi wánchéng bìng tíjiāo.) Vui lòng đảm bảo tất cả các báo cáo tài chính có thể hoàn thành và nộp trong thời gian quy định.
- 财务部门需要关注公司所有财务相关风险,并提出解决方案。(Cáiwù bùmén xūyào guānzhù gōngsī suǒyǒu cáiwù xiāngguān fēngxiǎn, bìng tíchū jiějué fāng'àn.) Bộ phận tài chính cần chú ý đến tất cả các rủi ro liên quan đến tài chính của công ty và đưa ra giải pháp.
- 请确保所有账目的处理符合公司内控标准。(Qǐng quèbǎo suǒyǒu zhàngmù de chǔlǐ fúhé gōngsī nèikòng biāozhǔn.) Vui lòng đảm bảo tất cả các xử lý sổ sách tuân thủ tiêu chuẩn kiểm soát nội bộ của công ty.
- 财务部门需要定期对公司账务进行风险评估。(Cáiwù bùmén xūyào dìngqī duì gōngsī zhàngwù jìnxíng fēngxiǎn pínggū.) Bộ phận tài chính cần đánh giá rủi ro các sổ sách của công ty định kỳ.
- 请确保公司的财务数据符合会计准则和法律法规。(Qǐng quèbǎo gōngsī de cáiwù shùjù fúhé huìjì zhǔnzé hé fǎlǜ fǎguī.) Vui lòng đảm bảo dữ liệu tài chính của công ty tuân thủ các chuẩn mực kế toán và quy định pháp luật.
- 财务报告需要经过管理层审查并做出批准。(Cáiwù bàogào xūyào jīngguò guǎnlǐ céng shěnchá bìng zuòchū pīzhǔn.) Báo cáo tài chính cần được ban quản lý xem xét và phê duyệt.
- 请确保所有财务文件和报告都符合公司规定的格式。(Qǐng quèbǎo suǒyǒu cáiwù wénjiàn hé bàogào dōu fúhé gōngsī guīdìng de géshì.) Vui lòng đảm bảo tất cả các tài liệu và báo cáo tài chính đều tuân thủ định dạng theo quy định của công ty.
- 财务部门需要确保资金的使用符合公司发展战略。(Cáiwù bùmén xūyào quèbǎo zījīn de shǐyòng fúhé gōngsī fāzhǎn zhànlüè.) Bộ phận tài chính cần đảm bảo việc sử dụng vốn phù hợp với chiến lược phát triển của công ty.
- 请确保所有财务文件及时存档,以便随时查阅。(Qǐng quèbǎo suǒyǒu cáiwù wénjiàn jíshí cún dǎng, yǐbiàn suíshí cháyuè.) Vui lòng đảm bảo tất cả các tài liệu tài chính được lưu trữ kịp thời để có thể tra cứu bất cứ lúc nào.
- 财务部门需要协助各部门进行预算编制和执行。(Cáiwù bùmén xūyào xiézhù gè bùmén jìnxíng yùsuàn biānzhì hé zhíxíng.) Bộ phận tài chính cần hỗ trợ các bộ phận khác lập và thực hiện ngân sách.
- 请定期检查公司的税务申报情况,确保符合税务规定。(Qǐng dìngqī jiǎnchá gōngsī de shuìwù shēnbào qíngkuàng, quèbǎo fúhé shuìwù guīdìng.) Vui lòng kiểm tra tình hình khai báo thuế của công ty định kỳ, đảm bảo tuân thủ các quy định thuế.
- 财务部门需要向管理层报告公司的财务状况和未来财务计划。(Cáiwù bùmén xūyào xiàng guǎnlǐ céng bàogào gōngsī de cáiwù zhuàngkuàng hé wèilái cáiwù jìhuà.) Bộ phận tài chính cần báo cáo tình hình tài chính và kế hoạch tài chính tương lai của công ty cho ban quản lý.
- 请确保财务人员按照公司政策和流程进行操作。(Qǐng quèbǎo cáiwù rényuán ànzhào gōngsī zhèngcè hé liúchéng jìnxíng cāozuò.) Vui lòng đảm bảo nhân viên tài chính thực hiện các thao tác theo chính sách và quy trình của công ty.
- 财务部门需要保持与税务局的良好沟通,以确保合规。(Cáiwù bùmén xūyào bǎochí yǔ shuìwùjú de liánghǎo gōutōng, yǐ quèbǎo héguī.) Bộ phận tài chính cần duy trì mối quan hệ tốt với cơ quan thuế để đảm bảo tuân thủ quy định.
- 请确保公司账簿按期结账,并提交月度财务报表。(Qǐng quèbǎo gōngsī zhàngbù àn qī jié zhàng, bìng tíjiāo yuèdù cáiwù bàobiǎo.) Vui lòng đảm bảo sổ sách của công ty được đóng sổ đúng hạn và nộp báo cáo tài chính hàng tháng.
- 财务部门需要提供关于资金流动和资产管理的详细报告。(Cáiwù bùmén xūyào tígōng guānyú zījīn liúdòng hé zīchǎn guǎnlǐ de xiángxì bàogào.) Bộ phận tài chính cần cung cấp báo cáo chi tiết về dòng tiền và quản lý tài sản.
- 请确保每项财务记录都有相应的审批和授权。(Qǐng quèbǎo měi xiàng cáiwù jìlù dōu yǒu xiāngyìng de shěnpī hé shòuquán.) Vui lòng đảm bảo mỗi khoản ghi chép tài chính đều có phê duyệt và ủy quyền tương ứng.
- 财务部门应定期开展审计工作,以确保公司财务合规。(Cáiwù bùmén yīng dìngqī kāizhǎn shěnjì gōngzuò, yǐ quèbǎo gōngsī cáiwù héguī.) Bộ phận tài chính cần thực hiện kiểm toán định kỳ để đảm bảo tính tuân thủ của tài chính công ty.
Tác phẩm Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán
Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết trong Tác phẩm Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ.